Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
where: ở nơi mà = in which
Sửa: in it => Ø
Tạm dịch: Khách sạn mà chúng tôi ở 1 tuần rất thoải mái.
Chọn B
Đáp án B
A. improvement: tiến bộ
B. depression: khủng hoảng
C. development: xây dựng, phát triển
D. mission: nhiệm vụ
Dịch câu: Một cuộc khủng hoảng kinh tế là giai đoạn có rất ít các động thái kinh tế gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói.
Đáp án : C
Antique (adj) = cổ đại (đồ cổ). Traditional (adj) = thuộc về truyền thống. Old – fashioned (adj) = cũ, lạc hậu. Ancient (adj) = cổ xưa
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Đáp án D
Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua
Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)
Skate (v): trượt băng
Slip (v): trượt, tuột, trượt chân
à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án B.
dune(n): cồn cát
desert(n): sa mạc
sandy area(n): vùng cát
shrub land(n): đất cây bụi
Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.
Chọn B.
Đáp án B.
A. vision: tầm nhìn
B. view: quang cảnh, cảnh vật (những gì có thể nhìn thấy từ một điểm nào đó)
C. sight: cảnh, cảnh tượng (những gì gây ấn tượng cho ta)
D. picture: hình ảnh
Dịch: Từ khách sạn có thể nhìn được cảnh đẹp của những ngọn núi.
Đáp án : A
“which” là đại từ quan hệ thay thế cho “our hotel” trong mệnh đề quan hệ. Vì có dấu phẩy ngăn cách mệnh đề quan hệ nên không thể dùng “that”; “where” chỉ thay thế cho cả cụm chỉ địa điểm; “when” chỉ thay thế cho cả cụm chỉ thời gian.