K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2019

Đáp án B.

dune(n): cồn cát

desert(n): sa mạc

sandy area(n): vùng cát

shrub land(n): đất cây bụi

Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa.

8 tháng 1 2017

Đáp án C

Sửa little rain -> less rain

Cấu trúc so sánh ít hơn: fewer + N danh từ đếm được số nhiều + than …

less + N không đếm được + than …

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

11 tháng 1 2019

Đáp án A

Concerned about something: lo lắng cho điều gì

Careful: cẩn thận

Nervous: lo lắng

Confused: lúng túng

Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất lo lắng cho sức khoẻ của đứa con nhỏ

11 tháng 6 2018

Đáp án B.

Khi nói đến một sự vật, sự việc được biết đến chính xác cụ thể ta sử dụng quán từ “the”.

Dịch câu: Sahara ở Châu Phi là sa mạc lớn nhất thế giới.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

19 tháng 11 2017

Đáp án D

So sánh hơn + mệnh đề: Càng...thì càng... Đáp án C tuy đúng cấu trúc nhưng nghĩa không hợp lí, Thiên tai xảy ra thường xuyên chứ không “là thường xuyên”

7 tháng 6 2019

Đáp án là C.

Dùng “that of “ thay thế cho danh từ “ body of” đã dùng trước đó.

Chỉ dùng those of thay thế cho danh từ số nhiều.

Câu này dịch như sau: Cơ thể của một con cá khác với cơ thể của một con vật trên cạn. 

9 tháng 6 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.

sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room