K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 12 2019

Đáp án là A

To inspect = thanh tra, xem xét, quan sát
To invest = đầu tư
To investigate = điều tra
To inspire = truyền cảm hứng

On Wednesday, a delegation of the NEC inspected preparations for the elections of deputies to the 14th NA and People's Councils at all levels in Vinh Phuc province. = Vào thứ Tư, một phái đoàn của NEC đã thanh tra sự chuẩn bị cho cuộc bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp lần thứ 14 ở Vĩnh Phúc

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

22 tháng 3 2018

Chọn D.

Đáp án D

Kiến thức rút gọn câu có cùng chủ ngữ.

Do câu mang nghĩa bị động nên dùng dạng PII để rút gọn chủ ngữ.

Dịch: Bị nghi ngờ tiết lộ bí mật của chính phủ với kẻ thù, anh ta đã bị điều tra mấy này.

1 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

 A. prevented (v-ed): ngăn   

 B. stopped (v-ed): dừng

 C. forbidden (v-ed): cấm      

 D. banned (v-ed): cấm

“ban” nghĩa là cấm hoàn toàn bằng luật pháp. Có nghĩa là nếu một từ bị banned, thì nó bị loại bỏ hoàn toàn bởi hệ thống pháp luật.

“forbid” là ngăn cấm - không cho phép, mang nghĩa chung chung. Là sự ngăn cấm do pháp những người cấp cao hơn ban hành như là xếp, tôn giáo, chúa,... Nó cũng không nhất thiết là luật.

Tạm dịch: Rất lâu về trước phụ nữ bị cấm bầu cử ở các cuộc bầu cử chính trị. 

13 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Sums (n): tổng cộng => trước danh từ + tính từ

Expanding (V-ing) => không dùng

even more greater: sai ngữ pháp vì đã dùng “greater” không dùng “more” mà phải dùng “much”

ever- increasing: ngày càng nhiều

large amounts of: đề bài đã có sums of nên mounts of bị thừa => loại

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã đầu từ ngày càng nhiều tiền vào việc cải thiện thiết bị của chúng tôi. 

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 12 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

history (n): lịch sử, môn lịch sử

=> history teacher (danh tư ghép): giáo viên môn lịch sử

historic (adj): có tầm vóc lịch sử, có tầm quan trọng trong lịch sử (a historic building)

historical (adj): thuộc về lịch sử (historical events)

historian (n): nhà sử học

Tạm dịch: Hội thảo được tổ chức cho giáo viên dạy bộ môn lịch sử trong toàn thành phố.

Chọn A

8 tháng 8 2018

Đáp án : D

26 tháng 9 2018

Chọn D

redundantly (adv): đa dạng, dồi dào

intensively (adv): chuyên sâu, nghiêm trọng

marginally (adv): hơi, nhẹ

excessively (adv): nhiều, quá mức

Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm quá cao ở vùng bờ biển là một mối quan tâm lớn với chính phủ.

21 tháng 4 2017

Đáp án C

Cấu trúc: By the time + QKĐ.QKHT

Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành câu bị động, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Việc chuẩn bị phải được hoàn thành trước khi khách mời đến