K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2017

Đáp án C

Cấu trúc:

- Chủ động: have sb do sth => Bị động: have sth done by sb (nhờ/ thuê ai đó làm gì)

E.g: I had him repair my car. => I had my car repaired.

Đáp án C (Hôm qua em trai tôi đã đi cắt tóc.)

24 tháng 8 2017

Đáp án là D.

Cấu trúc: the + adj => danh từ tập hợp chỉ người số nhiều

Câu này dịch như sau: Việc cắt giảm thuế mới được đưa ra để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn đối với những người nghèo. 

22 tháng 8 2019

Đáp án: A The same+ N +(as): giống với cái gì.

11 tháng 12 2017

Chọn C

Ở đây ta cần một tính từ. “decorative” là tính từ, nghĩa: để trang trí, trang hoàng

1 tháng 7 2019

Đáp án D

Ý “bằng nhau, như nhau” có thể được diễn đạt ( Một dạng so sánh bằng)

S+ V + the same + (N) + as + N (pronoun).

Eg.   -  My house is as high as his.

® My house is the same height as his.

8 tháng 2 2018

Đáp án D.

Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi →  Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.

- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì

- result from sth: là kết quả của cái gì

22 tháng 3 2018

Đáp án D.

Xói mòn đất là kết quả của việc chặt phá rừng bừa bãi à Chặt phá rừng bừa bãi dẫn đến xói mòn đất.

- lead to sth/ result in sth: dẫn đến kết quả gì

- result from sth: là kết quả của cái gì

10 tháng 10 2018

Đáp án D

Tạm dịch: Xói mòn đất và kết quả của việc chặt rừng bất cẩn.

A. Sự việc rừng bị chặt một cách bất cản là kết quả của sự xói mòn đất.

B. Xói mòn đất góp phần vào việc rừng bị chặt một cách bất cẩn.

C. Sói mòn đất dẫn đến việc rừng bị chặt một cách bất cẩn.

D. Sự việc rừng bị chặt một cách bất cẩn dẫn đến xói mòn đất

31 tháng 12 2017

Chọn D                                 Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.”

Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.

Các đáp án còn lại:

To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;

To be made of money (informal): rất giàu;

To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.

16 tháng 8 2018

Chọn A

A. reduced (v): cắt giảm = cut down on

B. increased (v): tăng lên

C. deleted (v): xoá

D. raised (v): tăng

Tạm dịch: Anh ta nói rằng bố mình đã bớt đọc sách và tạp chí.