K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 10 2019

Đáp án là A. most + N là lượng từ => không dùng mạo từ trước “most”; informality: tính phi chính thức, là danh từ không đếm được => cũng không dùng mạo từ

29 tháng 1 2018

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

informality (n): sự không quá trang trọng, sự thân thiết

=> danh từ không đếm được, một khái niệm trừu tượng (chỉ chung)

=> không dùng mạo từ

Tạm dịch: Trong phần lớn các tình huống xã hội, sự thân mật thường được người ta hoan nghênh.

Chọn D

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

1 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appreciated (v) = understood: đánh giá cao/ cảm kích/ hiểu

widely (adv) = generally: một cách rộng rãi, rộng khắp

badly (adv): một cách tồi tệ

regularly (adv): một cách đều đặn

equally (adv): một cách đều, như nhau

Tạm dịch: Nhiều người hiểu rằng mạng lưới đường sắt cần một cuộc đại tu hoàn chỉnh. 

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

Suit sb down to the ground = cực kỳ phù hợp

Dịch nghĩa: Công tác xã hội cực kỳ phù hợp với cô ấy.

          A. for = cho

          C. out = bên ngoài

          D. round = xung quanh

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

26 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

have experience in sth/doing sth: có kinh nghiệm trong việc gì/làm việc gì

Tạm dịch: Cô ấy có kinh nghiệm trong việc xử lí các tình huống khó khăn.

Chọn B

8 tháng 4 2017

Đáp án là A. Cấu trúc: be an authority on ..: là chuyên gia về ....