K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 5 2019

Đáp án là B.

Little + danh từ không đếm được [ một chút/ một ít]

Few+ danh từ số nhiều [ một vài, mang nghĩa tiêu cực]

A few + danh từ số nhiều [ một vài , mang nghĩa tích cực ]

A lot + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều [ nhiều]

Câu này dịch như sau: Một người mà mọi người không thể tin tưởng sẽ có rất ít bạn bè. 

6 tháng 12 2019

Đáp án C.

Cách thành lập câu hỏi đuôi:

- Câu giới thiệu dùng thì HTHT hoặc HTHTTD, phần hỏi đuôi phải muợn trợ động t have hoặc has.

- Câu giới thiệu khẳng định, phần hi đuôi phủ định.

S + V(s/ es/ ed/ 2)…., don’t/ doesn’t/ didn’t + S?        

- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V.....,do/ does/ did + S?

Tạm dịch: Người mới đến cổ rất ít bạn phái không?

11 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc

B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen

C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen

D. acquaintances là danh từ số nhiều

Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

6 tháng 11 2017

Đáp án D

Câu này dịch như sau: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc.

If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ.

If only + S + had Ved/V3

19 tháng 1 2019

Đáp án C

Electricity(n): điện

Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]  

Electronic(adj): điện tử

Electrical (adj): thuộc về điện

Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary

Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động

4 tháng 8 2019

Đáp án là C

No matter how + tính từ/trạng từ + mệnh đề, mệnh đề = Despite + cụm danh từ, mệnh đề = Although + mệnh đề, mệnh đề = Mặc dù …, … No matter how hard the fisherman worked in this part of the river, he caught only few little fish. = Mặc dù người đánh cá làm việc chăm chỉ thế nào trên khúc sông này, ông chỉ bắt được vài con cá

23 tháng 4 2019

Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.

electronic (a): (thuộc về) điện tử

=> electronic dictionary: từ điển điện tử

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?

Chọn C

Các phương án khác:

electricity (n): điện

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity

- an electric motor

- an electric light/guitar, etc.

- an electric current/charge

- an electric generator

- an electric plug/socket/switch

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity

- an electrical fault in the engine

- electrical equipment/appliances

- electrical power/energy

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Remember doing sth: nhớ đã làm gì mà không làm

14 tháng 4 2018

Đáp án D

- Remember to do sth: nhớ để làm gì

- Remember doing sth: nhớ đã làm gì

ð Đáp án D (Tôi nhớ đã nhận bức thư vài ngày trước khi đi nghỉ.)