K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 6 2018

Chọn C                                 Câu đề bài: __________ tôi báo anh ta trả lại so tiền mà anh ta nợ tôi, anh ta nói rằng vài ngày sau sẽ mang trả nhưng tôi không hề nghĩ anh ta có nó.

Đáp án C. Whenever: Bất cứ khi nào

Các đáp án còn lại:

A. Whatever: Bất cứ cái gì;                             B. However: Bất cứ cách nào;

D. Wherever: Bất cứ nơi đâu.

22 tháng 5 2018

Đáp án A

Whenever = bất cứ khi nào (bất cứ khi nào tôi hỏi về khoàn tiền anh ta nợ tôi). However = tuy nhiên. Whatever = bất cứ cái nào. Wherever = bất cứ nơi nào

2 tháng 1 2020

Đáp án C

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)

could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)

Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.

24 tháng 7 2017

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích:

at present: hiện tại, bây giờ                             at the moment: vào lúc này, hiện giờ

at last: cuối cùng                                            at the end: điểm cuối, cuối cùng

Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

Chọn C

25 tháng 11 2018

Đáp án B.

- on purpose: cố ý

- accidently = by chance = by accident: vô tình

30 tháng 1 2018

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng. 

A. take after: chăm sóc. 

B. get over: vượt qua (cú sốc, tai nạn,…). 

C. turn off: tắt. 

D. fill in: điền vào (đơn từ). 

Dịch: Anh ấy buồn về chuyện không được nhận vào làm, nhưng tôi nghĩ anh ấy sẽ vượt qua nó.

15 tháng 4 2019

Chọn A

A. get over: vượt qua

B. get through: qua

C. get by: sống sót

D. get off: xuống tàu, xe

Tạm dịch: Tôi không nghxi rằng anh ta sẽ có thể vượt qua cú sốc về sự qua đời của bố anh ta.

3 tháng 12 2018

Đáp án A.

A. at (long) last = finally. Ex: At last, we got home.

B. in the end: cuối cùng. Ex: He applied for different positions and in the end worked as an assisstant.

C. at present = D. at the moment = now.

Ex: She’s out at present! Can you leave a message?

14 tháng 7 2019

Đáp án B

- call (v): gọi (điện thoại)

- carry out (v): tiến hành

- miss (v): bỏ lỡ; nhớ

- take out (v): loại bỏ; vứt

Dịch: Khi Tim mới gia nhập cơ quan, anh ấy thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.

16 tháng 2 2017

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại