K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2019

Chọn B       Câu đề bài: Mặc dù Nestlé là một nhãn hiệu quen thuộc toàn cầu, những sản phẩm của Nestlé chỉ chiếm hơn 2% lượng thức ăn và đồ uống đóng gói trên khắp thế giới.

Đáp án A. Household (adj.): quen thuộc, phổ biến;

Các đáp án còn lại:

Notorious for sth (adj.): khét tiếng vì cái gì;

Double-barreled (adj.): được bảo đảm kép;

Strange-sounding (adj.): nghe có vẻ lạ.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

14 tháng 12 2018

Đáp án B

Cấu trúc mệnh đề nhượng bộ:  Although S + be + adj = Although + adj [ mặc dù]

=>loại A và C

Không chọn D vì hiện tại anh ấy vẫn còn trẻ nên không dùng thì quá khứ đơn mà phải dùng thì hiện tại đơn.

Câu này dịch như sau: Mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy đã đến hơn 30 quốc gia và có nhiều kinh nghiệm

7 tháng 12 2018

Chọn B

A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ

B. Famine (n): nạn đói

C. Poverty (n): sự nghèo nàn

D. Flood (n): ngập lụt

Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.

21 tháng 7 2018

Đáp Án B.

A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ

B. Famine (n): nạn đói

C. Poverty (n): sự nghèo nàn

D. Flood (n): ngập lụt

Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.

17 tháng 4 2018

C

A. Commercial  (adj) thuộc về thương mại

B. commercialise (v) thương mại hóa        

C. commercially ( adv) thương mại  

D. commerce (n) thương mại

Computers were sold  __________

  S                 V        => thiếu adv

=>Đáp án C

Tạm dịch:  Mặc dù được xây dựng vào năm 1946, máy tính đã được bán thương mại lần đầu tiên vào những năm 1950

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 7 2019

Đáp án A

“By this time next summer” tầm này mùa hè sau-> thời điểm xác định trong tương lai-> tương lai hoàn thành: S+ will+ have+ PP.

20 tháng 11 2017

Đáp án B

Although + clause= In spite of / Despite + N: mặc dù…>< because + clause= bởi vì.

20 tháng 8 2018

Đáp án D

Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)