Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A. cấu trúc: By the time + QKĐG , QKHT. Trước khi .... , diễn tả một hành động kết thúc thì có hành động khác xảy ra.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. decrease /’di:kri:s/ (n), decrease /dɪ'kri:s/ (v): giảm
B. deflation /di'flei∫ən/ (n): sự giảm phát
C. increase /ɪn'kri:s/ (v), increase /’ɪηkri:s/ (n): tăng lên
D. inflation /ɪn'fieɪ∫n/ (n): sự lạm phát
Tạm dịch: Năm nay chúng tôi đã được tăng 2% lương, nó cao hơn so với trước kia.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại
B. raise: nâng lên, đưa lên
C. cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng
D. generate: tạo ra, phát ra
Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.
Đáp án D
bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại raise: nâng lên, đưa lên
cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng generate: tạo ra, phát ra
=> đáp án D
Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
What a lovely house you have! - Nhà của bạn thật đẹp! => Lời khen
Đáp án là B. Thank you. Hope you will drop in - Cảm ơn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm.
Đáp án là C.
initially : lúc đầu
instantly : ngay lập tức
eventually: cuối cùng thì
constantly: liên tục
Câu này dịch như sau: Chị gái tôi mất một khoảng thời gian làm quen với việc sống trên đảo, nhưng cuối cùng chị ấy đã bắt đầu thích nó
Đáp án là D. Với chủ ngữ chỉ vật, câu mang nghĩa bị động : S + need + V-ing/ to be V-ed
Đáp án là D. cấu trúc: SUCH + BE + N + THAT + CLAUSE : quá... đễn nỗi mà....
Chọn B
since = as = because: bởi vì
although + S + V = inspite of + noun/V-ing = despite + noun/V-ing: mặc dù
because of + noun/V-ing: bởi vì
Do ngữ cảnh mà trường hợp này phải dùng từ có nghĩa “mặc dù”.
Tạm dịch: Năng lượng mặt trời không được sử dụng rộng rãi mặc dù nó thân thiện với môi trường.
Cấu trúc: It's the first time + S + have/has + P2... : Đây là lần đầu tiên
Đáp án là C, my friend là danh từ số ít > động từ là “has”