Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: Thành ngữ
Win / carry the day = thành công mặc dù gặp phải phản đối, bất trắc
>< was a failure = là một sự thất bại
Dịch nghĩa: Lời bình luận cuối cùng của bạn đã chiến thắng bởi vì không ai có thể phản bác bạn sau đó.
A. was a success = là một sự thành công
B. was a big hit = một thứ rất phổ biến, nổi tiếng, được nhiều người yêu thích, thường là các bài hát, tác phẩm, …
C. was a break – through = là một đột phá, bước ngoặt
Đáp án là B.
Đây là câu hỏi láy đuôi, vế trước khảng định thì vế lấy đuôi sẽ phủ định rút gọn. Tuy nhiên, “am not” không cỏ trường hợp rút gọn, nên với chủ ngữ “I” ta sẽ dùng “aren’t”
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách dùng các đại từ quan hệ.
whose + N. thay thế cho tính từ sở hữu
Các từ còn lại: where: noi mà, thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn Which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Chọn đáp án B
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
Đáp án B: aren’t I
Đuôi của “I am “ là “ aren’t I”
Đáp án D.
Câu phỏng đoán một sự việc có thể xảy ra sử dụng “might” hoặc “could”
“could be + V-ing” -> không phù hợp làm đáp án.
Dịch nghĩa: “Trời có thể mưa vào tối nay. Sao bạn không cầm theo một chiếc ô?”
“Đó là một ý kiến hay đấy. Tôi có thể mượn của bạn được không?”
Đáp án là A.
“and” nối hai tên riêng nên không dùng sở hữu cách. Giữa danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật dùng sở hữu cách “‘s” . Karin and Tim’s car: xe ô tô của Karin và Tim.
Đáp án là A
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
I’m sorry for shouting at you. - Xin lỗi vì đã quát bạn.
A. It’s OK. => Không sao đâu.
Đáp án là B.
commercial ( thuôc ) thương mại. Từ cần điền là một tính từ, vì đứng trước danh từ “ television” và trước nó cũng là một tính từ.
Nghĩa các từ còn lại: commercially (adv ); về phương diện thương mại; commerce (n) : sự buôn bán, thương mại; commercialize (v): thương nghiệp hóa
Đáp án là C.
criterion ( số ít ): tiêu chuẩn => criteria ( số nhiều) => B loại vì “criterias” sai; A loại vì ta không thể dùng danh từ số nhiều sau từ “one”; D loại vì “criterion” không có nghĩa.
C. one criterion of yours : một tiêu chuẩn trong những tiêu chuẩn của bạn.