K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

A. one after another: hết cái này đến cái khác = alternately: làn lượt, luân phiên

B. slowly but surely: chậm mà chắc

C. time after time: nhiều lần, lặp đi lặp lại

D. for many years: trong nhiều năm

Dịch câu: Một vài loại đất được sử dụng tốt nhất nếu như trồng nhiều loại hoa màu một cách lần lượt, hay nói cách khác nên trông một loại giống một cách liên tiếp.

7 tháng 5 2017

Đáp án C

alternately: luân phiên => Đáp án là C. one after another: từng người một tiếp nhau

16 tháng 4 2017

Đáp án C.

A. put down: đặt xuống.     
B.
 turn down: từ chối.
C.
 slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D.
 lie down: nằm xuống.

Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc

23 tháng 9 2018

Đáp án C.

A. put down: đặt xuống.
B.
 turn down: từ chối.
C.
 slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D.
 lie down: nằm xuống.

  Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc.

16 tháng 10 2018

Đáp án D.

A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.

3 tháng 7 2018

Đáp án D.

A. started: bắt đầu.
B.
 did: làm.
C.
 made: chế tạo.
D.
 construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: 
Hội đồng đã phá hủy nó.

8 tháng 4 2019

Đáp án B

A. disgusted: ghê tởm

B. puzzled: bối rối = bewildered: hoang mang

C. upset: buồn bã

D. angry: tức giận

Dịch câu: Người bán hàng cảm thấy hoang mang bởi hành vi người khách hàng.

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

A. Loved the surroundings : thích môi trường xung quanh = Grown fond of the surroundings : dần trở nên yêu thích môi trường xung quanh.

B. Haunted by the surroundings : bị ám ảnh bởi môi trường xung quanh.

C. Planted many trees in the surroundings : trồng nhiều cây ở xung quanh.

D. Possessed by the surroundings : thuộc về môi trường xung quanh.

Dịch câu : Chúng tôi đã sống nhiều năm ở đây và dần yêu thích môi trường xung quanh. Đó là lí do tại sao chúng tôi không muốn rời đi.

21 tháng 6 2017

Đáp án A

29 tháng 12 2019

Đáp án D.

A. Leader (n): nhà lãnh đạo.
B. 
Major producer (n): nhà sản xuất chính.
C. 
Large employer (n): giám đốc.
D. 
Threat (n): mối đe dọa = Menace (n): mối đe dọa, hiểm họa.

Dịch câu : Một số hoạt động kinh doanh của công ty hóa chất đó làm cho nó trở thành mối đe dọa trong lĩnh vực này.