K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2017

Đáp án A.

 A. carry out(v): thực hiện

B. carry on(v): tiếp tục

C. carry in(v): mang vào

D. carry for(v): mang cho

Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.

7 tháng 10 2017

Đáp án B

Develop (v) => development (n) 

Vì sau mạo từ ( the) phải dùng danh từ / cụm danh từ 

Câu này dịch như sau: Một trong những biện pháp quan trọng cần thực hiện để đẩy mạnh sự phát triển của một đất nước là liên tục tiến hành cải cách kinh tế

27 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. pay(v): chi trả

B. renovation (n): cải cách

C. investment(n): sự đầu tư

D. opportunity(n): cơ hội

Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.

9 tháng 8 2019

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

21 tháng 11 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: in need of sth: cần cái gì

Các đáp án khác 

A. lack of sth: thiếu cái gì

C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì

D. an excess of sth: dư thừa cái gì

Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

14 tháng 4 2018

Đáp án : A

“cut off”: cắt nguồn cung cấp, chặn đứt

13 tháng 6 2017

Đáp án là D. missions: nhiệm vụ

Dịch: Hội Chữ thập đỏ khắp nơi trên thế giới đã thực hiện nhiều nhiệm vụ.

Các từ còn lại: responsibility: trách nhiệm; job: công việc; work(s): ( các ) tác phẩm