Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A. carry out(v): thực hiện
B. carry on(v): tiếp tục
C. carry in(v): mang vào
D. carry for(v): mang cho
Dịch câu: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.
Đáp án B
Develop (v) => development (n)
Vì sau mạo từ ( the) phải dùng danh từ / cụm danh từ
Câu này dịch như sau: Một trong những biện pháp quan trọng cần thực hiện để đẩy mạnh sự phát triển của một đất nước là liên tục tiến hành cải cách kinh tế
Đáp án C.
A. pay(v): chi trả
B. renovation (n): cải cách
C. investment(n): sự đầu tư
D. opportunity(n): cơ hội
Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này.
Chọn C
A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát
B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát
C. inflation (n): sự lạm phát
D. inflator (n): cái bơm
Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.
Đáp án C.
inflate(v): thổi phồng, lạm phát
inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát
inflation (n): sự lạm phát
inflator(n): cái bơm
Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có: in need of sth: cần cái gì
Các đáp án khác
A. lack of sth: thiếu cái gì
C. a shortage of sth: thiếu hụt cái gì
D. an excess of sth: dư thừa cái gì
Dịch: Hầu hết các quốc gia đang phát triển đều cần vốn và sự giúp đỡ về kỹ thuật.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D. missions: nhiệm vụ
Dịch: Hội Chữ thập đỏ khắp nơi trên thế giới đã thực hiện nhiều nhiệm vụ.
Các từ còn lại: responsibility: trách nhiệm; job: công việc; work(s): ( các ) tác phẩm
Chọn A
A. carry out (v): thực hiện
B. carry on (v): tiếp tục
C. carry in (v): mang vào
D. carry for (v): mang cho