Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì
Đáp án C
từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì
Đáp án C
từ dẫn wondered ở thì quá khứ nên câu theo sau phải có hiện tượng lùi thì
Chọn D Câu đề bài: “Câu chuyện kể về một cô bé sinh ra ở một gia đình khá giả và là người đứng đầu trong học tập.”
Well – to - do (adj.): giàu có, khá giả. >><< destitute (adj.): nghèo khổ, bần cùng.
Các đáp án còn lại:
To be rolling in money : đang có rất nhiều tiền;
To be made of money (informal): rất giàu;
To be well heeled (informal) = wealthy: giàu có.
Kiến thức kiểm tra: Liên từ
As + S + V: Như ….
so + adj + that …: quá đến nỗi mà => không phù hợp
= such + a/an + adj + that… => không phù hợp
Tạm dịch: Như chúng tôi đã dự liệu từ trước, người quản lý mới đã không làm được gì nhiều để thay đổi tình hình tài chính của công ty.
Chọn A
Đáp án : A
S + insist + smb + V (nguyên thể) = khăng khăng đòi ai phải làm gì
“… my employer insisted that I be on time.” = … sếp của tôi khăng khăng bắt tôi phải đúng giờ.
Chọn đáp án A
Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi tiết của công việc mới.
FOR REVIEW It + to be + advisable/ crucial/ imperative/ important/ necessary/ … + that + S + do/ should do Động từ ở sau “that” trong câu bàng thái cách luôn để ở dạng nguyên thể hoặc “should do”. |
Chọn đáp án A
Ta có:
A. observant (a): hay quan sát, tinh mắt, tinh ý
B. acceptable (a): có thể chấp nhận
C. noticeable (a): có thể nhận ra, có thể để ý thấy
D. permissive (a): dễ dãi, tùy ý
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng người học viện nên chú ý quan sát để học được những điều tường tận chi tiết của công việc mới.
FOR REVIEW It + to be + advisable/ crucial/ imperative/ important/ necessary/ … + that + S + do/ should do Động từ ở sau “that” trong câu bàng thái cách luôn để ở dạng nguyên thể hoặc “should do”. |
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù có đủ tiền nhưng anh ta vẫn từ chối mua một chiếc xe mới.
Đáp án B
Câu đề bài: Người quản lí mới giải thích cho nhân viên rằng cô ấy hi vọng_______thủ tục mới để tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
Đáp án B – establish (v) thiết lập, lập
Các đáp án khác đều không thích hợp nghĩa câu
A – sản xuất, chế tạo
C – điều khiển
D – trả lại, khôi phục lại