Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Somebody shouldn’t: không nên làm một hành động gì đó
Somebody can’t: không thể trên thực tế, diễn tả hành động trong thì hiện tại -> không phù hợp làm đáp án
Somebody won’t: sẽ không thể, diễn tả hành động trong thì tương lai -> không phù hợp làm đáp án
Somebody mustn’t: không được, diễn tả một hành động không cho phép -> không phù hợp làm đáp án
Dịch nghĩa: “Bạn vẫn sẽ đi nghỉ mát ở Florida à?” “Đúng vậy, nhưng tôi thật sự không nên bởi tôi không có nhiều tiền.”
Đáp án A
“Khi xe ô tô được phát minh, tôi không nghĩ rằng bất cứ ai có thể tiên đoán được nó sẽ thay đổi thế giới như thế nào”
Câu này dịch nghĩa ra ta thấy “How” thích hợp với ý nghĩa câu
Đáp án A.
Somebody shouldn’t: không nên làm một hành động gì đó.
Somebody can’t: không thể trên thực tế, diễn tả hành động trong thì hiện tại -> không phù hợp làm đáp án.
Somebody won’t: sẽ không thể, diễn tả hành động trong thì tương lai -> không phù hợp làm đáp án.
Somebody mustn’t: không được, diễn tả một hành động không cho phép -> không phù hợp làm đáp án.
Dịch nghĩa: “Bạn vẫn sẽ đi nghỉ mát ở Florida à?” “Đúng vậy, nhưng tôi thật sự không nên bởi tôi không có nhiều tiền.”
Chọn B.
Đáp án B
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
Chọn B.
Giải thích
Cụm từ Take responsibility for + Noun/ V-ing được dùng để nói về việc ai đó chịu trách nhiệm làm việc gì.
Dich câu: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm.
=> Đáp án B.
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù có đủ tiền nhưng anh ta vẫn từ chối mua một chiếc xe mới.
Kiến thức: Hội thoại giao tiếp
Giải thích:
Con trai: “Tại sao chúng ta không mua chiếc ô tô mới hả bố? Chiếc xe này quá cũ để con đi ra ngoài chơi với bạn bè.”
Bố: “_______ Chúng ta đâu có nhiều tiền.”
A. Con nói đúng. B. Bố sẽ suy nghĩ.
C. Bây giờ điều đó là không thể. D. Đó là một ý tưởng hay đấy.
out of the question: không thể
Chọn C
Chọn đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Đáp án C
take responsibility for : chịu trách nhiệm cho
A. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
B. responsible (adj): có trách nhiệm
C. responsibility (n): trách nhiệm
D. responsibly (adv): có trách nhiệm
Dịch nghĩa: bạn đã đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho nhưng gì bạn đã làm
Đáp án B
Ta có: exchange sth for sth: trao đổi cái gì lấy cái gì