Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
Đáp án là A.
Kiến thức: object to + Ving [ phản đối]
=>loại C và D
Câu này dịch như sau: Người thanh niên trẻ tuổi phản đối việc bị yêu cầu làm tất cả công việc một mình.
=>Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc sau: object to + being Ved/V3
Đáp án là D.
Absent: vắng mặt
Deserter: bỏ trốn
Vanished: biến mất
Missing:thất lạc/ mất tích
Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước
Đáp án là D.
Necessary: cần thiết
Impressed: ấn tượng
Voluntary: tình nguyện
Obliged: bắt buộc
Cụm từ: feel obliged to Vo [ cảm thấy có trách nhiệm phải làm]
Câu này dịch như sau: Tristan cảm thấy có trách nhiệm giúp đỡ Louise bởi vì anh ấy đã nhận nhiều ân huệ từ cô ấy trong quá khứ.
Đáp án là D.
Kiến thức cụm động từ:
Look at: nhìn chăm chú
Look in (on sb): đến thăm ai đó [ khi họ ốm]
Look for: tìm kiếm
Look over: xem xét kỹ lưỡng/ kiểm tra
Distinguish st from sth: phân biệt cái này với cái khác
Câu này dịch như sau: Người phụ nữ xem xét những bức ảnh cẩn thận để xác nhận kẻ móc túi, nhưng có quá nhiều đến nỗi mà khó phân biệt cái này với cái khác.
Đáp án là A.
Territory: lãnh thổ
Region: vùng
Site: địa điểm
District: quận
Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng.
Đáp án là B.
Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]
Cấu trúc: S+ was/ were Ving
Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua
Đáp án là C.
Build (v): xây dựng
Define (v): định nghĩa
Serve (v): phục vụ
Form (v): hính thành
Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]
Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn
Đáp án là B.
Reason: lý do
Purpose: mục đích
Aim: mục tiêu
Proposal: đề xuất
Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]
Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc
Đáp án là D.
Industrial(a): thuộc về công nghiệp
Industry(a): công nghiệp
Industrialized(a): được công nghiệp hóa
Industrious(a): chăm chỉ
Student là danh từ => trước danh từ là tính từ => loại B
Câu này dịch như sau: Cô ấy đạt điểm cao nhất tất cả các bài kiểm tra, điều này không ngạc nhiên chút nào vì cô ấy luôn là học sinh chăm chỉ nhất