Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
Đáp án là B.
Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết: at + giờ + trạng từ chỉ quá khứ [at 10 o’clock last night]
Cấu trúc: S+ was/ were Ving
Câu này dịch như sau: Bạn đang làm gì lúc 10 giờ tối qua
Đáp án là A.
Kiến thức: object to + Ving [ phản đối]
=>loại C và D
Câu này dịch như sau: Người thanh niên trẻ tuổi phản đối việc bị yêu cầu làm tất cả công việc một mình.
=>Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc sau: object to + being Ved/V3
Đáp án là D.
some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số
all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả
any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]
no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không
Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]
Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông
Đáp án là A.
Grow up: lớn lên [ động từ tình thái] + tính từ
Câu này dịch như sau: Trẻ nhỏ cần thực phẩm dinh dưỡng nếu chúng muốn lớn lên khỏe mạnh
Đáp án là C.
Build (v): xây dựng
Define (v): định nghĩa
Serve (v): phục vụ
Form (v): hính thành
Cụm từ: serve a purpose as sth [ đáp ứng một mục đích là]
Câu này dịch như sau: Một con thú cưng có thể đáp ứng mục đích đặc biệt trong cuộc đời chúng ta, như là một người bạn
Đáp án là D.
Absent: vắng mặt
Deserter: bỏ trốn
Vanished: biến mất
Missing:thất lạc/ mất tích
Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước
Đáp án là D.
Necessary: cần thiết
Impressed: ấn tượng
Voluntary: tình nguyện
Obliged: bắt buộc
Cụm từ: feel obliged to Vo [ cảm thấy có trách nhiệm phải làm]
Câu này dịch như sau: Tristan cảm thấy có trách nhiệm giúp đỡ Louise bởi vì anh ấy đã nhận nhiều ân huệ từ cô ấy trong quá khứ.
Đáp án là B.
Reason: lý do
Purpose: mục đích
Aim: mục tiêu
Proposal: đề xuất
Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]
Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc
Đáp án là A.
Territory: lãnh thổ
Region: vùng
Site: địa điểm
District: quận
Câu này dịch như sau: Quân đội của họ đã xâm chiếm lãnh thổ của nước láng giềng.