Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I was wondering if I could discuss it with you.
(Em đã tự hỏi khôgn biết liệu em có thể thảo luận với cô được không.)
2. I’d like to know what the job involves.
(Em muốn biết công việc bao gồm những gì.)
3. Could you tell me what I would be doing in the restaurant?
(Cô có thể cho em biết em sẽ phải làm gì trong nhà hàng không ạ?)
4. I’d be interested to know may I ask when I would start and finish work exactly.
(Em rất muốn biết liệu em có thể hỏi cô xem giờ vào làm và giờ hết thúc công việc chính xác là khi nào không ạ?)
5. May I ask what the salary is?
(Em có thể hỏi về mức lương không ạ?)
6. I’d like to know if accommodation is included.
(Em muốn biết liệu chỗ ở có được bao gồm không.)
Bài nghe:
S = Student
T = Teacher
S I saw a job advert for hotel staff and I was wondering if I could discuss it with you.
T Certainly. What would you like to know?
S Well, first of all, I’d like to know what the job involves.
T It involves cleaning guests’ bedrooms in the morning, and after that, working in the restaurant.
S Oh, I see. Could you tell me what I would be doing in the restaurant?
T Mostly serving customers. The restaurant gets very busy at lunch time.
S Well, I’m hard-working so that won’t be a problem. I’m also very polite and I enjoy working with the public.
T That’s good. You’ll need to be very patient and cheerful too.
S I believe I possess those qualities too. The job sounds ideal for me. Something else I’d like to ask about is the hours. I’d be interested to know when I would start and finish work exactly. T The hours are 8 a.m. to 3 p.m., Tuesday to Saturday.
S So I would get Sunday and Monday off?
T Yes, that’s right.
S That’s good. Moving on to the question of pay, may I ask what the salary is?
T Yes, it’s £7 an hour. We may occasionally ask you work overtime. Would you be willing to do that?
S Yes, I think so. Finally, could I ask you about accommodation? I’d like to know if accommodation is included.
T No, I’m afraid it isn’t. You’ll have to find your own accommodation. Is that a problem?
S No, it isn’t. I’m staying at a friend’s flat and she says I can stay as long as I like.
T Well, it sounds like you are ideally suited to the job, so I’d like to offer it to you.
S Thank you. I’d be delighted to accept it.
Tạm dịch:
S = Học sinh
T = Giáo viên
S Em thấy một quảng cáo việc làm cho nhân viên khách sạn và tôi không biết liệu tôi có thể thảo luận với cô không ạ?
T Chắc chắn rồi. Em muôn biêt điều gi?
S Chà, trước hết, em muốn biết công việc này bao gồm những gì ạ.
T Nó liên quan đến việc dọn dẹp phòng ngủ của khách vào buổi sáng, và sau đó thif làm việc trong nhà hàng.
S Ồ, em hiểu rồi. Cô có thể cho tôi biết tôi sẽ làm gì trong nhà hàng không ạ?
T Chủ yếu là phục vụ khách hàng. Nhà hàng sẽ rất bận rộn vào giờ ăn trưa.
S Vâng, em là người làm việc chăm chỉ nên điều đó sẽ không thành vấn đề. Em cũng rất lịch sự và em thích làm việc với người khác.
T Thế thì tốt quá. Em cũng cần phải rất kiên nhẫn và vui vẻ nữa.
S Em tin rằng mình cũng sở hữu những phẩm chất đó. Công việc nghe có vẻ lý tưởng đối với em đó ạ. Một điêuf nữa em muốn hỏi là về giờ giấc. TEM muốn biết chính xác khi nào em sẽ bắt đầu và kết thúc công việc.
T Thời gian làm việc là 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều, Thứ Ba đến Thứ Bảy. nhé
S Vậy e, có được nghỉ Chủ Nhật và Thứ Hai không?
T Được em ạ.
S Tốt quá. Chuyển sang vấn đề về tiền lương, em có thể hỏi mức lương là bao nhiêu không ạ?
T Có chứ, £7 một giờ. Đôi khi các cô có thể yêu cầu em làm thêm giờ. Em có sẵn lòng làm điều đó không?
S Em nghĩ là có ạ. Cuối cùng, em có thể hỏi về chỗ ở không? Em muốn biết nếu như công việc bao gồm cả chỗ ở.
T Cô e là không đâu. Em sẽ phải tự tìm chỗ ở đấy. Đó có phải là vấn đề với em không?
S Không ạ. Em đang ở tỏng căn hộ của một người bạn và cô ấy nói rằng em có thể ở bao lâu tùy thích.
T Chà, có vẻ như em rất phù hợp với công việc này đó, vì vậy cô muốn đưa ra đề nghị với em. Cảm ơn em nhé.
S Em rất vui khi nhận nó ạ.
1.If I finish the report before Saturday, I....given....(give) it to my boss.
2. If he...got....(get) the raise, he will share his happiness to his workmates.
3. If he had seen the movie, I .will tell.....(tell) you about it last night.
4. He would understand the instructions if you ..explained....(explain) it to him more slowly.
5. We could go for a drive if today....was...(be) Saturday.
6. I .....accepted...(accept) if they invite me to party.
Polite requests in Adam’s advertisement:
(Lời yêu cầu lịch sự trong quảng cáo của Adam)
- Could you please tell me why you are looking for a penfriend?
(Bạn có thể vui lòng cho tôi biết lý do tại sao bạn đang tìm kiếm một người bạn qua thư không?)
Polite requests in Vinh’s message:
(Lời yêu cầu lịch sự trong quảng cáo của Vinh)
- Would you mind telling me more about Newcastle?
(Bạn có phiền kể cho tôi nghe thêm về Newcastle không)
Complete the sentences with the verbs in parentheses
1. he'll be late for the bus if he ( not start) doesn't start at once
2. jim isn't at home right now. if he( be) were at home, i (visit) would visit him
4. fred failed the test because he didn't study. however, if he (study) had studied for the test, he (pass) would have passed it
5. if i (know) had known that there was a test yesterday, i (study) would have studied
6. if you have enough time, please (paint) paint the chair before you leave
7. i (accept) will accept if they invite me to the party
8. had we know your address, we ( write) would have written you a letter
9. if you(do) had done as i told you, you ( succeed) would have succeeded
10. if you come here in spring, you ( have) will have a chance to go to the village fair
11. i could understad the frech teacher if she ( speak) spoke more slowly
12. we could go for a drive if today (be) were sunday
13. if your mother ( buy) buys that motorcycle for you, will you be happy?
14. if i (see) had seen the movie last night, i (tell) would have told you about it
15. i will ring the bell once more. if he doesn't answer, i think he ( must go) must have gone out
16. if i make a prmise, i (keep) will keep it
17. he described the accident as if he ( see) had seen it himself
18. we're going to play tennis this afternoon if it (stop) stops raining
19. if i had asked you, would you (accept) have accepted?
20. if he (come) comes, please ( tell) tell me
21. you were late last night. if you (arrive) had arrived ten minutes earlier you (get) would have got a seat
22. if i (realize) had realized that the traffic light were red. i(stop) would have stopped
23. She won’t open the door unless she (know) knows who it is.
24.I (not lend) wouldn't have lent him the money if you (tell) told me that he never paid his debts
25.If I (can) could speak two languages last year, i (get) would have got a good job
26.If there (be) were no sunshine, we would all (die) die soon
27. You shouldn't believe it if you (not see) didn't see it with you own eyes
28. I (not do) wouldn't do that if I (be) were you
1 Where is the post office? (Could you tell me)
(Bưu điện ở đâu?)
Đáp án: Could you tell me where the post office is?
(Bạn có thể cho tôi biết bưu điện ở đâu không?)
2 Do you have any mayonnaise? (I was wondering)
(Bạn có sốt mayonnaise không?)
Đáp án: I was wondering if you have any mayonnaise?
(Tôi đang tự hỏi liệu bạn có chút sốt mayonnaise nào không?)
3 What time does the film finish? (I'd like to know)
(Mấy giờ bộ phim kết thúc?)
Đáp án: I'd like to know what time the film finishes.
(Tôi muốn biết bộ phim kết thúc lúc mấy giờ.)
4 What is your name? (May I ask)
(Tên của bạn là gì?)
Đáp án: May I ask what your name is?
(Tôi có thể hỏi tên của bạn là gì không?)
5 What is the salary for this job? (I'd be interested to know)
(Mức lương cho công việc này là bao nhiêu?)
Đáp án: I'd be interested to know what the salary for this job is.
(Tôi muốn biết mức lương cho công việc này là bao nhiêu.)
6 Should I apply for the job online? (I'd like to know)
(Tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến không?)
Đáp án: I'd like to know if I should apply for the job online.
(Tôi muốn biết liệu tôi có nên nộp đơn xin việc trực tuyến hay không.)
7 Did you receive my application? (I'd be interested to know)
(Bạn đã nhận được đơn đăng ký của tôi chưa?)
Đáp án: I'd be interested to know if you received my application.
(Tôi rất muốn biết liệu bạn có nhận được đơn đăng ký của tôi không.)
8 When does the train leave? (Could you tell me)
(Khi nào tàu rời đi?)
Đáp án: Could you tell me when the train leaves?
(Bạn có thể cho tôi biết khi nào tàu rời đi không?)
9 Do you have a table for four? (I was wondering)
(Bạn có bàn cho bốn người không?)
Đáp án: I was wondering if you have a table for four.
(Tôi đang thắc mắc liệu bạn có bàn cho bốn người không.)
10 When will the interviews take place? (May I ask)
(Khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra?)
Đáp án: May I ask when the interviews will take place?
(Tôi có thể hỏi khi nào các cuộc phỏng vấn sẽ diễn ra không?)
1.There are many cultural heritages in Vietnam such as Ha Long Bay, Phong Nha Cave,...... but the place I want to most visit is Ha Long Bay, Quang Ninh. It has been recognized by Unesco. And I think it's the most beautiful place in Vietnam. There are many islands there. I want to go to Ha Long and go see all the islands, especially Tuan Chau, the biggest island. And I also want to go exploring caves, which is interesting, right? In the future I want to go to Ha Long and try all these interesting experiences.
Vietnam's education system is represented by an extensive network of schools, universities and colleges controlled by the government. It has 5 categories: kindergarten; elementary, intermediate, junior high and tertiary level.
I would like to attend in Ha Noi Pedagogical University because I want to be a teacher, I want to impart valuable knowledge for the children.
A: Which tour attraction is it?
B: I don't know but I guess it is a famous tourist attraction in the world because I can see many visitors in the picture.
A: Have you been there?
B: Actually, I haven't been there before. That's the reason why I don't know where it is.
A: If you haven't been there, would you like to go?
B: I'm a big fan of traveling, so I would like to go to this place to visit.
A: Why?
B: You know, I like exploring and experiencing a lot of famous tourist attractions. Moreover, if we stand on the bridge in the picture, we can see the beautiful weather and many spectacular views. I’m sure that I will really enjoy that feeling.
Tạm dịch:
A: Đó là điểm tham quan du lịch nào?
B: Tôi không biết nhưng tôi đoán đó là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng trên thế giới bởi vì tôi có thể thấy nhiều du khách trong bức ảnh.
A: Bạn đã ở đó chưa?
B: Thực ra, tôi chưa từng đến đó trước đây. Đó là lý do tại sao tôi không biết nó ở đâu.
A: Nếu bạn chưa đến đó, bạn có muốn đi không?
B: Tôi là một người rất thích đi du lịch, vì vậy tôi muốn đến nơi này để tham quan.
A: Tại sao?
B: Bạn biết đấy, tôi thích khám phá và trải nghiệm rất nhiều điểm du lịch nổi tiếng. Hơn nữa, nếu chúng ta đứng trên cây cầu trong hình, chúng ta có thể nhìn thấy thời tiết đẹp và nhiều cảnh đẹp ngoạn mục. Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ thực sự tận hưởng cảm giác đó.
1. Can you explain this word to me, please?
=> WHAT DOES …this word mean……..?
2. It’s hard to find a good restaurant in this town.
=> A GOOD RESTAURANT …is hard to be found in this town………..
3. Where’s the post office?
=> I WONDER IF YOU COULD TELL ME …where the post office is……..?
5. I’m not sure whether Pablo will be there or not.
=> PABLO …is not supose to be…….. THERE.
1. When was the last time you had a check-up?
=> HOW ...long did you last have a check-up...?
1. Could you please tell me if there is a test requirement to enroll in the tour guide training courses?
(Xin cho biết để đăng ký tham gia khóa đào tạo hướng dẫn viên du lịch có phải thi sát hạch không?)
2. I would like to know if SGV Vocational School offers any discounts for students who are financially disadvantaged.
(Tôi muốn biết Trường dạy nghề SGV có giảm giá cho học viên có hoàn cảnh khó khăn không?)
3. I would appreciate it if you could tell me the daily wage for the apprenticeships provided by SGV Vocational School.
(Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể cho tôi biết mức lương hàng ngày cho việc học nghề do Trường dạy nghề SGV cung cấp.)
T