Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
loại nông sản | Phân bố (quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê | - Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi- nê - Phía Tây, phía Đông châu Phi |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô | - Phía Bắc, phía Nam châu Phi, CH Nam Phi - Phía Nam, phía Bắc, ven biển |
Cây ăn quả | - Phía Bắc, phía Nam châu Phi, ven biển |
Chăn nuôi | - Phân bố chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam |
chúc bạn học tốt
p/s: bài này mình vừa mới học hôm qua luôn đó, nên chắc chắn đúng
Loại nông sản | Phân bố ( quốc gia, khu vực ) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê |
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê - Tây Phi, Đông Phi |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô |
- Bắc Phi, Nam Phi, Cộng hoà Nam Phi - Ven biển Nam Phi, Bắc Phi |
Cây ăn quả - Nho - Cam, chanh |
- Ven biển Bắc Phi, Nam Phi |
Chăn nuôi - Bò - Cừu, dê |
- Chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam |
Loại nông sảnPhân bố ( quốc gia, khu vực )
Cây công nghiệp
- Ca cao
- Cà phê
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê
- Tây Phi, Đông Phi
Cây lương thực
- Lúa mì
- Ngô
- Bắc Phi, Nam Phi, Cộng hoà Nam Phi
- Ven biển Nam Phi, Bắc Phi
Cây ăn quả
- Nho
- Cam, chanh
- Ven biển Bắc Phi, Nam Phi
Chăn nuôi
- Bò
- Cừu, dê
- Chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam
Loại nông sản | Phân bố (quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê |
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê. - Phía Tây, phía Đông châu Phi. |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô |
- Phía Bắc, phía Nam châu Phi, cộng hòa Nam Phi. - Phía Nam, phía Nam châu Phi, ven biển. |
Cây ăn quả - Nho - Cam, chanh |
- Phía Bắc, phía Nam châu Phi, ven biển. |
Chăn nuôi - Bò - Cừu, dê |
- Phân bố chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam. |
Mình học được như vậy đó.
Ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp. Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu (thuộc tập đoàn tư bản nước ngoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít trong cơ cấu ngành trồng trọt.
Chăn nuôi kém phát triển, hình thức du mục
Nghành trồng trọt chiếm tỉ trọng lượng lớn hơn trong nông nghiệp . Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu ( thuộc tập đoàn tư bản nước nghoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít hơn cơ cấu ngành trồng trọt
Câu 31. Quốc gia có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất ở khu vực Bắc Mỹ là:
A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau.
Câu 32. Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại.
Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp ở Hoa Ki và
Ca-na-da:
A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 34. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu. B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
Câu 35. NAFTA gồm có những thành viên:
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô. D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Câu 36. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1990. B. Năm 1991. C. Năm 1992. D. Năm 1993.
Câu 37. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường xích đạo.
C. Môi trường ôn đới. D. Môi trường cận nhiệt đới.
Câu 38. Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:
A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của eo đất Trung Mỹ?
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B. Có nhiều núi lửa.
C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. D. Đồng bằng rộng lớn nối tiếp nhau.
Câu 40. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho phía Tây Nam Mĩ khô hạn?
A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.
Câu 31. Quốc gia có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất ở khu vực Bắc Mỹ là:
A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau.
Câu 32. Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại.
Câu 33. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp ở Hoa Ki và
Ca-na-da:
A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn. C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 34. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích:
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu. B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
Câu 35. NAFTA gồm có những thành viên:
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô. B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô. D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Câu 36. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) được thành lập vào năm nào?
A. Năm 1990. B. Năm 1991. C. Năm 1992. D. Năm 1993.
Câu 37. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti nằm trong môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường xích đạo.
C. Môi trường ôn đới. D. Môi trường cận nhiệt đới.
Câu 38. Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nên có đủ các đới khí hậu:
A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới. D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của eo đất Trung Mỹ?
A. Núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B. Có nhiều núi lửa.
C. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. D. Đồng bằng rộng lớn nối tiếp nhau.
Câu 40. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho phía Tây Nam Mĩ khô hạn?
A. Núi cao. B. Ngược hướng gió. C. Dòng biển lạnh. D. Khí hậu nóng, ẩm.
Loại câytrồng | Khu vực phân bố | |
Cây côngnghiệp nhiệt đới | Ca cao | Quan trọng nhất: tập trung duyên hải phía bắc vịnh Ghinê. |
Cà phê | Duyên hải vịnh Ghinê và phía Đông châu lục | |
Cọ dầu | Duyên hải vịnh Ghinê, Trung Phi và những nơi có khí hậu nhiệt đới. | |
Cây ăn quả Cận nhiệt | Cam, chanh,nho, ôliu | Cực Bắc và cực Nam châu lục, môi trường Địa Trung Hải. |
Cây lươngthực | Lúa mì, ngô | Các nước ven Địa Trung Hải và Cộng hòa Nam phi. |
Kê | Phổ biến ở Châu Phi nhưng năng suất và sản lượng thấp | |
Lúa gạo | Ai Cập, châu thổ sông Nin. |
Ghi khó hiểu quá!!!!!!!!!!
Ít ra thì bạn cũng phải kẻ bảng chứ, may là mình hiểu.
Loại nông sản
Phân bố (quốc gia, khu vực)
Cây công nghiệp
-Ca cao, cà phê,cọ dầu
-1 số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê
-Phía tây và phía đông châu Phi
Cây lương thực
-Lúa mì,ngô
-Các nước ven Địa Trung Hải
-Nam Phi
-Vùng Ai Cập, sông Nin
-Cây ăn quả
-Nho, cam chanh
-Phần Cực Bắc và Cực Nam châu Phi
Chăn nuôi
-Bò, cừu dê
-Ê- ti- ô- pi-a
Ni-giê-ri-a
Nam Phi
Cây công nghiệp
- Ca cao
- Cà phê
- Cọ dầu
- Lạc
- Bông
- 1 số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi - nê
- Trung Phi, Ma - đa - ga - xca
- Ven vịnh Ghi - nê
- Trung Phi
- Ai Cập, Kê - ni - a
Cây lương thực
- Lúa mì
- Ngô
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi, Ai Cập
Cây ăn quả
- Nho
- Cam, chanh
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi
Chăn nuôi
- Bò
- Cừu, dê
- Ni - giê - ri - a ; Ê - ti - ô - pi - a ; Nam Phi
- Cao nguyên