K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2023

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

4 tháng 6 2023

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

20 tháng 10 2018

-Na: Na2O; NaCl; NaOH; Na2S; NaNO3; NaHSO3; NaHSO4; NaHCO3; Na2HPO4; NaH2PO4

20 tháng 10 2018

đg cn đx bn ak mk ms 1 ít ths nhiuwf quá

27 tháng 2 2022

Cô là Gv hóa mới ạ , em chào cô ạ :)

LP
27 tháng 2 2022

Kim loại: M, hoá trị x

Gốc axit: A, hoá trị y

Công thức của muối có dạng: MyAx

VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4

Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)

Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...

2 tháng 12 2018

a) - Na2S:

+ Na2S là hợp chất do 2 nguyên tố Na và S tạo nên

+ 1 phân tử Na2S gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S liên kết với nhau

+ \(PTK_{Na_2S}=23\times2+32=78\left(đvC\right)\)

- NaCl:

+ NaCl là hợp chất do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên

+ 1 phân tử NaCl gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl liên kết với nhau

+ \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)

- Na2CO3:

+ Na2CO3 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, C và O cấu tạo nên

+ 1 phân tử Na2CO3 gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23\times2+12+16\times3=106\left(đvC\right)\)

- Na3PO4:

+ Na3PO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, P và O tạo nên

+ 1 phân tử Na3PO4 gồm 3 nguyên tử Na, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O

\(PTK_{Na_3PO_4}=23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)

2 tháng 12 2018

b) - ZnO:

+ ZnO là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và O tạo nên

+ 1 phân tử ZnO gồm 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đvC\right)\)

- ZnSO4:

+ ZnSO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn,S và O tạo nên

+ 1 phân tử ZnSO4 gồm 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\times4=161\left(đvC\right)\)

- ZnBr2:

+ ZnBr2 là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và Br tạo nên

+ 1 phân tử ZnBr2 gồm 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Br liên kết với nhau

+ \(PTK_{ZnBr_2}=65+80\times2=225\left(đvC\right)\)

- Zn(NO3)2:

+ Zn(NO3)2 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn, N và O tạo nên

+ 1 phân tử Zn(NO3)2 gồm 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N và 6 nguyên tử O liên kết với nhau

+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+2\times\left(14+16\times3\right)=189\left(đvC\right)\)

3 tháng 7 2021

$CaCO_3$: Canxi cacbonat. Muối trung hòa

$CaSO_4$: Canxi sunfat. Muối trung hòa

$Ca(HSO_4)_2$: Canxi hidrosunfat. Muối axit

$Ca(NO_3)_2$: Canxi nitrat. Muối trung hòa

$CaS$: Canxi sunfua. Muối trung hòa

$CaBr_2$: Canxi bromua. Muối trung hòa

3 tháng 7 2021

Muoi trung hoa :

CaCO3 : canxi cacbonat

CaSO4 : canxi sunfat

Ca(NO3)2 : canxi nitrat

CaS : canxi sunfua

CaBr2 : canxi bromua

Muoi axit :

Ca(HSO4)2 : canxi hidro sunfat

 Chuc ban hoc tot

 

17 tháng 10 2021

b Fe2O3 BaCl2 Al2(SO4)2 

HCO3:H2CO3                                                                            

H2NO3:HNO3                        

HSO4:H2SO4

H2PO4:H3PO4

17 tháng 10 2021

b) Fe2O3, BaCl2, Al2(SO4)3

c) Những Công thức viết sai: HCO3, H2PO4, H2NO3, HSO4

Sửa: H2CO3H3PO4, HNO3, H2SO4

30 tháng 7 2019

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

6 tháng 5 2021

a)

HNO3

HCl

H3PO4

H2CO3

b)

Axit :

H3PO4(Axit photphoric)

H2SO4(Axit sunfuric)

Bazo :

KOH : Kali hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

Muối :

NaCl : Natri clorua

FeCl2 : Sắt II clorua

 

6 tháng 5 2021

a) 

HNO3 , HCl , H3PO4 , H2CO3 

b) 

- Bazo : 

KOH : kali hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

NaCl : natri clorua

FeCl2 : Sắt (II) clorua

- Muối 

H2SO4 : axit sunfuric 

H3PO4 : Axit photphoric