Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .
lập công thức hóa học theo hóa trị
đọc tên: đối với muối gốc SO4 là sunfat
CO3 là cacbonat
HCO3 hidrocacbonat
PO4 photphat
H2PO4 đihidrophotphat
HPO4 hidrophotphat
Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc
S là sunfua
HS là hidrosunfua
vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2
đọc là kẽm photphat
-Na: Na2O; NaCl; NaOH; Na2S; NaNO3; NaHSO3; NaHSO4; NaHCO3; Na2HPO4; NaH2PO4
Kim loại: M, hoá trị x
Gốc axit: A, hoá trị y
Công thức của muối có dạng: MyAx
VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4
Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)
Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...
a) - Na2S:
+ Na2S là hợp chất do 2 nguyên tố Na và S tạo nên
+ 1 phân tử Na2S gồm 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử S liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2S}=23\times2+32=78\left(đvC\right)\)
- NaCl:
+ NaCl là hợp chất do 2 nguyên tố Na và Cl tạo nên
+ 1 phân tử NaCl gồm 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl liên kết với nhau
+ \(PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(g\right)\)
- Na2CO3:
+ Na2CO3 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, C và O cấu tạo nên
+ 1 phân tử Na2CO3 gồm 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Na_2CO_3}=23\times2+12+16\times3=106\left(đvC\right)\)
- Na3PO4:
+ Na3PO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Na, P và O tạo nên
+ 1 phân tử Na3PO4 gồm 3 nguyên tử Na, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O
\(PTK_{Na_3PO_4}=23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)
b) - ZnO:
+ ZnO là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnO gồm 1 nguyên tử Zn và 1 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đvC\right)\)
- ZnSO4:
+ ZnSO4 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn,S và O tạo nên
+ 1 phân tử ZnSO4 gồm 1 nguyên tử Zn, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnSO_4}=65+32+16\times4=161\left(đvC\right)\)
- ZnBr2:
+ ZnBr2 là hợp chất do 2 nguyên tố Zn và Br tạo nên
+ 1 phân tử ZnBr2 gồm 1 nguyên tử Zn và 2 nguyên tử Br liên kết với nhau
+ \(PTK_{ZnBr_2}=65+80\times2=225\left(đvC\right)\)
- Zn(NO3)2:
+ Zn(NO3)2 là hợp chất do 3 nguyên tố Zn, N và O tạo nên
+ 1 phân tử Zn(NO3)2 gồm 1 nguyên tử Zn, 2 nguyên tử N và 6 nguyên tử O liên kết với nhau
+ \(PTK_{Zn\left(NO_3\right)_2}=65+2\times\left(14+16\times3\right)=189\left(đvC\right)\)
$CaCO_3$: Canxi cacbonat. Muối trung hòa
$CaSO_4$: Canxi sunfat. Muối trung hòa
$Ca(HSO_4)_2$: Canxi hidrosunfat. Muối axit
$Ca(NO_3)_2$: Canxi nitrat. Muối trung hòa
$CaS$: Canxi sunfua. Muối trung hòa
$CaBr_2$: Canxi bromua. Muối trung hòa
Muoi trung hoa :
CaCO3 : canxi cacbonat
CaSO4 : canxi sunfat
Ca(NO3)2 : canxi nitrat
CaS : canxi sunfua
CaBr2 : canxi bromua
Muoi axit :
Ca(HSO4)2 : canxi hidro sunfat
Chuc ban hoc tot
b Fe2O3 BaCl2 Al2(SO4)2
HCO3:H2CO3
H2NO3:HNO3
HSO4:H2SO4
H2PO4:H3PO4
Công thức hóa học của các axit là:
HCl: axit clohidric.
H2SO4: axit sunfuric.
H2SO3: axit sunfurơ.
H2CO3: axit cacbonic.
H3PO4: axit photphoric.
H2S: axit sunfuhiđric.
HBr: axit bromhiđric.
HNO3: axit nitric.
a)
HNO3
HCl
H3PO4
H2CO3
b)
Axit :
H3PO4(Axit photphoric)
H2SO4(Axit sunfuric)
Bazo :
KOH : Kali hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
Muối :
NaCl : Natri clorua
FeCl2 : Sắt II clorua