Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Ốc sên.
2.Côn ruồi.
3.Cái ghế.
4. Cái bóng.
5. Đập muỗi.
6.Bàn cờ tướng.
7. Bàn chân.
8. Con dao.
9. Hột gạo ( hột thóc )
10.Gà ác
1. Ốc sên
2.Con ruồi
3. Cái ghế
4. cái bóng
5. Đập con muỗi
6. Bàn cờ
7.Bàn chân
8. Con dao
9.Gạo
10.Gà ác
Now, we will talk abot our country.
Our country has large fields with heavy cornflower( do không biết bông lúa là gì nên mình thay bằng bông bắp); the fields green around the year. The buffalo slowly graize. The farmers in my country are very honest, kind and very hard-working. They are willing to help when each other is in trouble. The two sides of the road in my country have red tile house under the green treeline, has a fresh lotus pond, has spacious two-floor school, big yard which we practiced in the summer.
We are really proud to be born and grew up in here. We love our country. We'll try to learn good to make our country more beautiful.
Thank you very much! :3 ( Bài này mình có sửa vài từ ngữ cũng như cách diễn đạt cho phù hợp. Thanks )
Now, we will talk about our living area.
My hometown has some very large rice fields with heavy cotton grain rice; the rice fields green arond the year. The fat buffalos are grazing. My hometown's farmers are honest, kind and hard - working. They are willing to help each other when in trouble, tribulation. Inside each path, there are res tile roof houses under the rows of trees, there is a fragrant lotus pond, there is a widely condition two - floor school and the wide yard. In the summer, we practiced in here.
We are proud of
I/ Choose the suitable words or phrases:
1. Cool the burns immediately so as to _ tissue damage. (ease / relieve / minimize / maximize)
2. The lane is __ Nguyen Trai Street and Tran Hung Dao street. (near / between / beside / on)
3. __ you post this letter for me, please? ( Will / Do / Are / Won’t)
4. People use the first aid __ ease the victim’s pain and anxiety.( so that/ in order to /so as not to/ in order that)
5. __ is used to check one’s eyesight. ( Eye-shade / Eyeglass / Eyepiece / Eye chart)
6. Milk __ to the houses by the milkman very day. (brings / is bring / is brought / has brought)
7. We were delighted__ your letter last week. ( getting / to get / get / got)
8. Milk bottles can be __ after being clean. ( recycled / thrown away / broken / reused)
9. This project __ next month. ( is carried out / will carry out / carries out / will be carry out)
10. It’s dangerous __ in this river. ( swim / to swim / swimming / swam)
11. we are looking forward to __ you in June. ( seeing / see / saw / be seen)
12. I’m looking forward __ seeing you in June. (in / with / to / on)
13. Could I help you __ your luggage. (with / of / on / to)
14. Would you mind sitting __ the front seat the taxi? (on / at / during / in)
15. Ha Long Bay is recognized __ UNESCO as a World Heritage Site. ( of / by / to / for)
16. John is interested __ the history of Viet Nam. ( in / with / to / on)
17. She is thinking __ importing flowers from Viet Nam. ( on / around / to / of)
18. I can see a boy __ a water buffalo. ( ride / riding / to ride / rode)
19. It’s __ to travel around Viet Nam. ( interested / interesting / interestedly / interestingly)
20. Would you mind __ the window? ( to close / closing / closed / close)
21. This is the first time Shannon __ rice paddies. ( is seeing / saw / see / has seen)
22. I promised __ late. ( not being / not to be / to not be / not be)
23. She asked me __ a driving licence. (if I have/ whether I have / if I had / whether I have had )
24. The pyramid of Cheops is one of the seven __ of the world. ( Pyramid / temples / landmarks / wonders )
25. The only surviving wonder on Antipater’s list is __ ( The great Wall of China / The statue of Zues / The Pyramid of Cheops / Angkor Wat)
26. Angkor Wat was originally built for __. ( Hindus / Buddhists/ kings/ the citizens of Phnom Penh )
- Dân số có nguồn gốc nhập cư ở Đức đã tăng lên mức kỷ lục
- Người nhập cư vào Anh giảm xuống mức thấp nhất trong ba năm
- Dòng người tị nạn nhập cư bất hợp pháp từ Mỹ ồ ạt vào Canada
Chính sách nhập cư cứng rắn khiến sinh viên quốc tế tại Mỹ sụt giảm. Ảnh minh họa
Sự sa sút này chấm dứt một thập niên bùng nổ tăng trưởng số sinh viên nước ngoài theo học ở Mỹ, hiện là 1 triệu sinh viên theo học tại các trường đại học và các chương trình giáo dục đào tạo, đem lại nguồn thu 39 tỷ USD. Số sinh viên quốc tế tới Mỹ bắt đầu chững lại vào năm 2016, một phần do những điều kiện kinh tế ở nước ngoài thay đổi và sức cuốn hút ngày càng tăng của các trường ở Canada, Australia và một số nước nói tiếng Anh khác.
Mặt khác, theo giới chức phụ trách các trường đại học, kể từ khi Tổng thống Trump đắc cử, những phát biểu hùng hồn và những quan điểm khắt khe hơn của ông đối với vấn đề nhập cư khiến nước Mỹ trở nên ít hấp dẫn hơn đối với những sinh viên quốc tế. Chính quyền Trump đang giám sát nghiêm ngặt hơn tiến trình cấp thị thực, cấm vô thời hạn công dân một số quốc gia nhập cảnh vào Mỹ và gây khó khăn hơn cho sinh viên nước ngoài muốn ở lại Mỹ sau khi tốt nghiệp.
Trong khi các quan chính phủ Mỹ xem đây là những biện pháp đảm bảo an ninh quốc gia cần thiết, một số trường đại học đã bị biến thành nạn nhân của chính sách này. Những trường học ở vùng Trung Tây bị ảnh hưởng đặc biệt nặng nề vì đa phần những trường công bị xếp loại "làng nhàng" ở đây chủ yếu phụ thuộc vào tiền học phí của sinh viên ngoại quốc. Đơn cử như đối với trường đại học Central Missouri, mùa thu năm nay chỉ có 944 sinh viên quốc tế nhập học, giảm mạnh so với con số 1.500 sinh viên của năm trước. Lượng sinh viên giảm, thu nhập từ học phí giảm theo, tác động tiêu cực tới mọi hoạt động của trường. Sinh viên quốc tế đóng số tiền nhiều gấp đôi khoản 6.445 học phí của cư dân bang Missouri, như vậy trường này đã thất thu khoảng 14 triệu USD. Hậu quả là trường Central Missouri buộc phải giảm bớt số người trợ giảng cho các chương trình tin học, lĩnh vực mà nhiều sinh viên ngoại quốc theo học, cũng như trì hoãn việc bảo trì và cắt giảm kinh phí cho những hoạt động ngoại khóa như là in báo tường.
Theo các con số sơ bộ từ cuộc khảo sát 500 trường đại học do Viện Giáo dục Quốc tế tiến hành, trên toàn quốc, trong mùa thu vừa qua, số lượng sinh viên ngoại quốc mới giảm ở mức trung bình 7%. Mới đây, cơ quan xếp hạng đầu tư Moody đã thay đổi mức xếp hạng đối với giáo dục đại học từ mức "ổn định" xuống thành "tiêu cực". Cơ quan này cảnh báo những trường đại học không nằm trong nhóm được công nhận tên tuổi trên toàn cầu sẽ bị tác động nặng nề nhất.
Cũng theo cuộc khảo sát của Viện Giáo dục Quốc tế, số lượng sinh viên quốc tế sụt giảm đến từ một loạt quốc gia, trong đó có cả Trung Quốc và Ấn Độ - hai nước có nhiều sinh viên theo học ở Mỹ nhất.
Những lý do khác khiến học sinh quốc tế tại Mỹ sụt giảm bao gồm tính cạnh tranh gia tăng từ các trường của những nước khác, các khoản cắt giảm các chương trình học bổng tại Saudi Arabia và Brazil, cuộc khủng hoảng tiền tệ tại Ấn Độ khiến chính phủ nước này phải tiến hành đổi tiền.
Nguồn: Thông tấn xã Việt NamDịch TA hả bn :
Main Entry Hardwardwardward and Rehearsals
A US university must cut many programs in the face of international students having to do a number of factors, including major hard drives. The difference is a graduation of the primary students from the United States of America, present to 1 million students are visiting the college education and education, reclaimed $ 39 billion.
The number of international students arriving in the United States begins to sink by 2016, partly due to changes in foreign economic conditions and focus on cases in Canada, Australia and some other English-speaking countries. According to universities, since the election of President Trump, prominent people and the more rigorous of the US search area should be less attractive than international students.
Ngáo ak bn??????
ồ bn đm con nhà chúng mày hút nhìu lá đu đủ quá rùi