K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 10:

PTHH: \(Na_2CO_3+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaCO_3\downarrow\)

a) Ta có: \(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{200\cdot10,6\%}{106}=0,2\left(mol\right)=n_{BaCO_3}\)

\(\Rightarrow m_{BaCO_3}=0,2\cdot197=39,4\left(g\right)\)

b) Theo PTHH: \(n_{BaCl_2}=n_{BaCO_3}=0,2mol\)

\(\Rightarrow C\%_{BaCl_2}=\dfrac{0,2\cdot208}{120}\cdot100\%\approx34,67\%\)

c) Theo PTHH: \(n_{NaCl}=2n_{BaCl_2}=0,4mol\) \(\Rightarrow m_{NaCl}=0,4\cdot58,5=23,4\left(g\right)\)

Mặt khác: \(m_{dd}=m_{ddNa_2CO_3}+m_{ddBaCl_2}-m_{BaCO_3}=280,6\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{NaCl}=\dfrac{23,4}{280,6}\cdot100\%\approx8,34\%\)

Bài 11 và bài 12 tương tự bài 10

 

Cho 39 , 15 gam MnO2 tác dụng với một lượng dung dịch HCl đặc vừa đủ . Toàn bộ lượng khí thu được cho tác dụng vừa hết với 16 , 8 gam một kim loại R tạo ra m gam muối . Lấy m gam muối đó hòa tan vào nước tạo ra dung dịch X , cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH , lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn Y . a . Viết các phương trình phản ứng hoá...
Đọc tiếp

Cho 39 , 15 gam MnO2 tác dụng với một lượng dung dịch HCl đặc vừa đủ . Toàn bộ lượng khí thu được cho tác dụng vừa hết với 16 , 8 gam một kim loại R tạo ra m gam muối . Lấy m gam muối đó hòa tan vào nước tạo ra dung dịch X , cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH , lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn Y .

a . Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra .

b . Xác định R m và a . .

c . Hoà tan hết 4 gam chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 loãng ( vừa đủ ) thu được 100 ml dung dịch . Lấy 100ml dung dịch đó cho tác dụng với 150ml dung dịch Ba ( OH 2M được kết tủa A và dung dịch B . Nung kết tủa Á trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn D . Thêm BaCl , dư vào dung dịch B thì tách ra kết tủa E Xác định khối lượng chất rắn D , kết tủa E và nồng độ mol của dung dịch B . ( coi thể tích thay đổi không đáng kể sau khi phản ứng ) .

4
9 tháng 2 2020

Chuyên đề mở rộng dành cho HSGCâu c xem lại giúp, 4(g) hay 40(g)

Chuyên đề mở rộng dành cho HSG

9 tháng 2 2020

đề bài sai à bạn ơi

16 tháng 3 2022

\(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{21,2}{106}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: Na2CO3 + Ba(OH)2 --> 2NaOH + BaCO3

               0,2------------------------------->0,2

=> mBaCO3 = 0,2.197 = 39,4 (g)

=> B

16 tháng 3 2022

B

24 tháng 9 2021

1)

a, \(n_{Al}=\dfrac{15,3}{102}=0,15\left(mol\right)\)

PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Mol:     0,15         0,9        0,3      

\(m_{ddHCl}=\dfrac{0,9.36,5.100}{20}=164,25\left(g\right)\)

b, mdd sau pứ = 15,3 + 164,25 = 179,55 (g)

c, \(C\%_{ddAlCl_3}=\dfrac{0,3.133,5.100\%}{179,55}=22,31\%\)

24 tháng 9 2021

2)

a, \(m_{HCl}=54,75.20\%=10,95\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)

PTHH: Al2O3  + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Mol:      0,05        0,3          0,1

\(m_{Al_2O_3}=0,05.102=5,1\left(g\right)\)

b, mdd sau pứ = 5,1 + 54,75 = 59,85 (g) 

\(C\%_{ddAlCl_3}=\dfrac{0,1.133,5.100\%}{59,85}=22,31\%\)

14 tháng 6 2017

Đáp án A.

n Na 2 CO 3  = x;  n NaHCO 3  = y;  n CO 2  = 0,2 mol

Phương trình hóa học :

Na 2 CO 3  + 2HCl → 2NaCl +  H 2 O  +  CO 2

NaHCO 3  + HCl → NaCl +  CO 2  +  H 2 O

Ta có hệ phương trình

x + y = 0,2

106x + 84y = 19

=> x = y = 0,1

m Na 2 CO 3  = 10,6g;  m NaHCO 3  = 8,4g

8 tháng 6 2018

Nhận thấy: Đốt cháy A và đốt cháy Y cần thể tích khí O2 là như nhau. Ta có

BTNT C: nCO2 = nCO2 + nNa2CO3 = 0,4

BTKL: mA + mO2 = mCO2 + mH2O

=> mH2O = 7,2g

30 tháng 10 2021

\(n_{BaCl_2}=\dfrac{31,2}{208}=0,15mol\)

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

  0,15        0,15           0,15           0,3

a)\(m_{BaSO_4}=0,15\cdot233=34,95\left(g\right)\)

b)\(m_{H_2SO_4}=0,15\cdot98=14,7\left(g\right)\)

    \(\Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{14,7}{19,6}\cdot100=75\left(g\right)\)

c)\(m_{HCl}=0,3\cdot36,5=10,95\left(g\right)\)

  \(m_{ddsau}=31,2+75-34,95=71,25\left(g\right)\)

  \(\Rightarrow C\%_{HCl}=\dfrac{10,95}{71,25}\cdot100\%=15,37\%\)

20 tháng 11 2018
https://i.imgur.com/gtJ5yQE.jpg