K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 517642 > 5 …. 7642

b) 188753 < 18 …. 753

c) 6 tấn 850kg < 6 tấn …. 49kg

d) …. tấn 105kg = 7105kg

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Giá trị chữ số 4 trong số 147325 là:

A. 400 000

B. 47 000

C. 40 000

D. 4000

b) 9 tấn 35kg = …….. kg

A. 9350kg

B. 9035kg

C. 9350

D. 9035

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 120 phút = 2 giờ ……..

b) 1/2 phút = 36 giây …….

c) Năm 2000 thuộc thế kỉ 21……..

d) Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 ……..

Câu 4. Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006-2007 là:

 

 

 

 

 

 

 

Đề kiểm tra cuối tuần lớp 4 

 

A. 75 học sinh

B. 85 học sinh

C. 83 học sinh

D. 73 học sinh

Câu 5. Số tự nhiên x, để “35 – x > 35 - 5” là:

A.   x < 5

B. x = 5

C. x > 5

D. 5 < x < 35

Câu 6. Số trung bình cộng của dãy số “3; 7; 11; ….; 95; 99; 103” là:

A.   50

B. 53

C. 55

D. 54

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a)     Số liền trước của số 4 356 270 là 4 356 271.                           

b)    Số liền sau của số 23 789 312 là 23 789 313.                          

c)     Gía trị của chữ số 5 trong số 41 564 340 là 500 000.     

d)    Năm 1975 thuộc thế kỉ XIX.                                          

Câu 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a)     Số gồm ba mươi tư triệu, năm mươi nghìn và bốn mươi lăm viết là:

A.   34 050 045           B. 345 045           C. 345 000 045    D. 34 050 450

b)    Số lớn nhất trong các số 3 546 089; 3 456 890; 3 546 089; 987 675 là:

A.   3 546 089             B. 3 456 890        C. 3 546 089        D. 987 675

c)     Gía trị của chữ số 6 trong số 465 708 là:

A.   60                         B. 600                  C. 6000                D. 60 000

d)    Cho 8 tấn 80kg = ... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.   88                         B. 880                  C. 8080                D. 8800

e)     Cho 5 phút 5 giây = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A.   55                         B. 305                  C. 505                  D. 503

PHẦN II. TỰ LUẬN.

Câu 1: Đặt tính rồi tính

                                        

                                                 .................................................................

                                                 ...........................................................

                                                 ...........................................................

                                     

                                                 .................................................................

                                                 ...........................................................

                                                 ...........................................................

Câu 2:

a)     Một công ty năm 2011 may được 464 890 cái áo, năm 2012 may được 520 600 cái áo. Hỏi cả hai năm công ty đó may được bao nhiêu cái áo?

b)    Một nhà máy sản xuất được 325 560 sản phẩm, nhà máy đó đã bán 289 765 sản phẩm. Hỏi nhà máy đó còn lại bao nhiêu sản phẩm?

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

 Câu 3: Tìm x:

a)                         b)  

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………

Câu 4: Một xí nghiệp, 3 tháng đầu sản xuất được 3427 xe đạp, 2 tháng sau sản xuất được 2343 xe đạp. Hỏi trung bình mỗi tháng xí nghiệp đó sản xuất được bao nhiêu xe đạp?

Bài giải

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………Câu 5: Lan có 125 000 đồng. như vậy Lan có nhiều hơn Huệ 37 000 đồng nhưng lại có ít hơn Hằng 25.000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Bài giải

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………….…………

Câu 6: Một đoàn xe chở hàng chia làm 2 tốp. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng, tốp sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi:

a, Trung bình mỗi tốp chở bao nhiêu tạ hàng?

b, Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng?

Bài giải

………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Câu 7: Trung bình cộng của hai số là 48. Biết số số thứ nhất  là 39. Tìm số thứ hai.

Bài giải

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8: Trung bình cộng của ba số là 48. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai là 42. Tìm số thứ ba.

Bài giải

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một nhập 150 kg đường và ít hơn đợt hai 30 kg. Hỏi đợt ba nhập về bao nhiêu ki-lô-gam đường ?

Bài giải

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………

Câu 10: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi bố thì trung bình cộng tuổi mẹ và Hoa là 24 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ?

Bài giải

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………

 Câu 11: Cho một phép trừ mà tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 1998. Biết số trừ kém hiệu là 135. Hãy tìm phép trừ hai số đó?

Bài giải

………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………

Câu 14: ĐỐ VUI

 
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     

                 A. 9                      B. 3                      C. 12                    D. 18

 

PHIẾU CUỐI TUẦN 6 – MÔN TIẾNG VIỆT

I. ĐỌC HIỂU

Đọc thầm bài văn và trả lời các câu hỏi :

HAI MẸ CON VÀ BÀ TIÊN

N

gày xưa, ở làng kia, có hai mẹ con cô bé sống trong một túp liều. Họphải làm lụng vất vả quanh năm mới đủ ăn.

Một hôm, người mẹ không may bị bệnh nặng. Cô bé ngày đêm chăm sóc mẹ, nhưng bệnh mẹ mỗi ngày một nặng thêm. Có người mách:

- Ở vùng bên có ông thầy thuốc giỏi chữa được bệnh này.

Cô bé nhờ bà con hàng xóm trông nom mẹ, ngay hôm ấy lên đường. 
Vừa đi, cô bé hiếu thảo vừa lo mấy đồng bạc mang theo không đủ trả tiền 

Thuốc cho mẹ. Bỗng cô thấy bên đường có vật gì như chiếc tay nải ai bỏ quên.

Cô bé nhặt tay nải lên.Miệng túi không hiểu sao lại mở.Cô bé thoáng thấy bên trong có những thỏi vàng lấp lánh. Cô mừng rỡ reo lên: “ Mình có tiền mua thuốc cho mẹ rồi!”. Ngẩng đầu lên, cô chợt thấy phía xa có bóng  một bà cụ lưng còng đang đi chầm chậm. Cô bé đoán đây là tay nải của bà cụ. Cô bé nghĩ: “ tội nghiệp cho bà cụ, mất chiếc tay nải này chắc buồn và tiếc lắm. Mình không nên lấy của cụ”. Nghĩ vậy, cô bé bèn rảo bước nhanh đuổi theo bà cụ, vừa đi vửa gọi :

- Bà ơi, có phải chiếc tay nải này là của bà để quên không?

Bà lão cười hiền hậu:

- Khen cho con hiếu thảo lại thật thà. Ta chính là tiên thử lòng con đấy thôi. Con thật đáng được giúp đỡ. Hãy đưa ta về nhà chữa bệnh cho mẹ con.

Thế là người mẹ được  chữa khỏi bệnh. Mẹ con họ lại sống hạnh phúc bên nhau. 

 

Dựa theo nội dung bài học, hãy khoanh vào câu trả lời đúng:

Câu 1: Hai mẹ con cô bé sống trong hoàn cảnh như thế nào?

a.                 Giàu có, sung sướng.

b.                 Nghèo khó, vất vả.

c.                  Bình thường, không giàu có cũng không thiếu thốn.

Câu 2: Khi mẹ bị bệnh năng, cô bé đã làm gì?

a.                 Ngày đêm chăm sóc mẹ.

b.                 Đi tìm thầy thuốc giỏi chữa bệnh cho  mẹ.

c.                  Tất cả những việc làm trên.

Câu 3: Ai đã chữa bệnh cho cô bé?

a.     Thầy thuốc giỏi.

b.     Bà tiên.

c.      Bà lão tốt bụng.

Câu 4: Vì sao bà tiên lại nói: Khen cho con đã hiếu thảo lại thật thà?

a.     Vì cô bé trả lại tay nải cho bà.

b.     Vì cô hết lòng chăm sóc mẹ ốm, tìm người chữa chạy cho mẹ và lại không tham của rơi.

c.      Vì cô bé ngoan ngoãn, không tham của rơi.

Câu 5: Ý nghĩa câu chuyện là gì?

a.     Khuyên người ta nên thật thà.

b.     Khuyên người ta nên quan tâm chăm sóc cha, mẹ.

c.      Ca ngợi cô bé hiếu thảo và thật thà

II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Bài 1: Điền vào chỗ trống s hoặc x

          – Đường …á rộng rãi, phố …á đông đúc.

          – Triển vọng …áng  …ủa, tương lai …án lạn.

          – Cố tránh cọ …át để giảm ma …át.

Bài 2: Xếp các từ sau vào 2 nhóm.

          Trung du, trung thành, trung học, trung dũng,trung tướng,trung hậu, trung bình, trung tâm, trung thực.

a. Nhóm 1: Trung có nghĩa là “ở giữa”

b. Nhóm 2:  Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”

Nhóm 1

Nhóm 2

 

 

 

 

 

 

Bài 3: Tìm từ lạc không cùng nhóm với các từ còn lại:

a.Việt Trì, thành phố, Vinh, Đà Nẵng,Cần Thơ.

b. thủ đô, phố xá, núi đồi, Trà Vinh, tỉnh thành.

Bài 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a. Từ nào chứa tiếng “trung” với nghĩa là “ở giữa”.

  A. Trung hậu      B.Trung kiên.                 C. Trung tâm.                D.  trung thực

b. Danh từ nào dưới đây là danh từ riêng chỉ tên người:

 A. Thu Hà           B. Dế Mèn                      C. Hà Nội                     D. sông Hương

e. Danh từ nào dưới đây không là danh từ riêng chỉ địa lí:

 A. núi Ba Vì        B. Vườn hoa                  C. Hồ Tây.                     D.cầu Bãi Cháy

d. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trung thực.

A. Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.

B. Trước sau như một, không gì lay chuyển

C. Một lòng một dạ vì việc nghĩa

D. Ngay thẳng, thật thà

e. Từ nào dưới đây chưa viết hoa đúng quy tắc:

A. Lê Lợi              B. Dế Mèn                     C. Núi bài Thơ               D. tỉnh Bà Rịa

Bài 5: Trong các câu ca dao dưới đây, các danh từ riêng đều chưa được viết hoa, em hãy phát hiện và viết hoa các danh từ riêng ấy.

Đồng đăng có phố kì lừa

Có nàng tô thị có chùa tam thanh

Sâu nhất là sông bạch đằng

Ba lần giặc đến ba lần giặc tan

Cao nhất là núi lam sơn

Có ông lê lợi trong ngàn bước ra

Bài 6. Gạch dưới các danh từ có trong đoạn văn sau và ghi vào hai nhóm trong bảng:

Nước Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào cũng quý nhưng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre ngút ngàn Điên Biên Phủ. Lũy tre thân mật làng tôi, đâu đâu ta cũng có nứa tre làm bạn.

(Thép Mới)

Danh từ riêng

Danh từ chung

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Bài 7: Đọc đoạn văn và điền vào bảng sau

       Chợ Lũng Phìn nằm trong một thung lũng khá bằng phẳng thuộc địa phận xã Lũng Phìn huyện Đổng Văn tỉnh Hà Giang cách biên giới Trung Quốc khoảng vài chục ki-lô-mét.

      Trời càng sáng, người từ các nơi lân cận như  Lũng  Chinh , Sông Máng, theo các con đường nhỏ quanh co dọc các triền núi đổ về chợ càng nhiều .

Từ láy

Từ ghép

Danh từ riêng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bài 8: Chọn từ có tiếng tự điền vào chỗ trống cho thích hợp:

a) Hùng giận quá, mất bình tĩnh, không còn………………..được nữa.

b) Cứ đến bảy giờ tối, bé Nhật Linh lại……………..ngồi vào bàn học bài, không cần ai nhắc nhở.

c) Thầy luôn khuyên chúng tôi phải ......................, chịu khó s nghĩ làm bài.

0
ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276...
Đọc tiếp
ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276 m2 D. 15 366 m2 Câu 5 Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền? A. 27500000 đồng B. 27400000 đồng C. 27450000 đồng D. 2745000 đồng Câu 5:Tích của phép nhân 456 x 37 là: A. 17382 B. 17872 C. 17328 D. 16872 Câu 6: 10 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. 1006 B. 1600 C. 1060 D. 10600 Câu 8:Bác Hồ về nước năm 1941 năm đó thuộc thế kỉ ? A. XX B. XIX C. XXI D. XIIV Câu 9: Tổng hai số chẵn là 2016, giữa hai số chẵn đó có hai số lẻ. Hai số chẵn đó là: A. 994 và 1000 B. 1006 và 1010 C. 1008 và 1012 D. 1000 và 1004 Câu 10:Trung bình cộng của hai sốlà 150, số bé kém số lớn 50 đơnvị .Số lớn là: A. 50 B. 125 C. 175 D. 100 Phần II. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 29 d. 1274 x 145 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm x a. x : 11 = 93 b. x : 123 + 272 = 425 c. x -7015 : 5 = 374 x 7 ​….​​…..​ ​ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 47 x 298 + 53 x 298 b) 523 x 617 - 617 x 423 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. c) 15 x 8 x 30 x 125 d) 423 x 251 – 324 x 251 + 251 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 4:Khối lớp 4 có 325 học sinh. Khối lớp 5 có 364 học sinh. Mỗi học sinh được phát 12 quyển vở. Hỏi khối lớp 5 được phát nhiều hơn khối lớp 4 bao nhiêu quyển vở? ​………. ​​​​​​​​​​​​​ Bài 5. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết: A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Các bạn giúp mình nhé
4
2 tháng 12 2021
Mình đang cần gấp
5 tháng 1 2022

Viết từng câu xuống dòng rõ ràng chứ bạn ghi thế thì chẳng ai thấy được.

10 tháng 10 2018

Giải:

a.  1 5 thế kỉ = 20 năm ..Đ..

1 5 thế kỉ = 1 5 x 100 năm = 20 năm

b. Năm 2006 thuộc thế kỉ XX ..S..

Năm 2006 thuộc thế kỉ XXI

c. 3 tấn 25kg = 375kg ..S..

3 tấn 25kg = 3 × 1000 kg + 25 kg = 3025 kg

d. Trung bình cộng của hai số là 35, biết một số là 30 thì số còn lại là 40 ..Đ..

Tổng 2 số bằng 35 x 2 = 70 vậy số còn lại = 70 – 30 =40

Tích của số liền sau số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau với số liền trước số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 2 Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2016 và biết giữa chúng có tất cả 17 số tự nhiên khác. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là Câu 3 Cho: 72m^2 3dm^2 = \ldots dm^272m 2 3dm 2 =…dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4 Ba người chung tiền mua 5 cuộn dây điện, mỗi cuộn...
Đọc tiếp

Tích của số liền sau số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau với số liền trước số lớn nhất có 1 chữ số là Câu 2 Cho hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 2016 và biết giữa chúng có tất cả 17 số tự nhiên khác. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là Câu 3 Cho: 72m^2 3dm^2 = \ldots dm^272m 2 3dm 2 =…dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4 Ba người chung tiền mua 5 cuộn dây điện, mỗi cuộn dây dài 36m, mỗi mét giá 9500 đồng. Hỏi trung bình mỗi người phải góp bao nhiêu tiền? Trả lời: Trung bình mỗi người phải góp nghìn đồng. Câu 5 Tìm x, biết: \dfrac{75}{x}=\dfrac{5}{3} x 75 ​ = 3 5 ​ Trả lời: x = Câu 6 Một người đi xe máy trong 120 phút đầu, mỗi phút đi được 182m và trong 116 phút sau, mỗi phút đi được 153m. Biết cả quãng đường dài 50km. Hỏi quãng đường còn lại dài bao nhiêu mét? Trả lời: Quãng đường còn lại dài m. Câu 7 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 60? Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài. Câu 8 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2017? Trả lời: Có tất cả phân số. Câu 9 Khi nhân một số với 147, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 6204. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Trả lời: Tích đúng của phép nhân đó là Câu 10 Đội đồng diễn thể dục của trường có nhiều hơn 130 học sinh và ít hơn 140 học sinh. Nếu xếp học sinh thành 5 hàng hoặc 9 hàng thì không thừa hoặc không thiếu bạn nào. Số học sinh của đội đồng diễn thể dục của trường là học sinh. Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó). ViOlympic.vn trực thuộc Đại học FPT. ViOlympic.vn sử dụng tốt nhất bằng trình duyệt Google Chrome có thể download tại Google Chrome Xếp Hạng Hướng Dẫn Giới Thiệu Liên hệ quảng cáo: 0963888883 Tin Từ Ban Tổ Chức Giải Đáp Thắc Mắc Tin Giáo Dục Tin Sự Kiện Toán Quốc

1
3 tháng 11 2018

nhìn mà ko hiểu lun

Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 ​ tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 2 Người ta có một số lít dầu định chứa đều trong 7 thùng nhưng sau đó lại chứa đều trong 4 thùng nên mỗi thùng có 35 lít. Hỏi lúc đầu dự định chứa trong một thùng bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Lúc đầu người đó...
Đọc tiếp

Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 ​ tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 2 Người ta có một số lít dầu định chứa đều trong 7 thùng nhưng sau đó lại chứa đều trong 4 thùng nên mỗi thùng có 35 lít. Hỏi lúc đầu dự định chứa trong một thùng bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Lúc đầu người đó dự định chứa lít dầu trong 1 thùng. Câu 3 Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 427, biết giữa chúng có 121 số tự nhiên khác. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 4 Tính: 367 \times 11 =367×11= Câu 5 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 6 Tìm xx biết: x\times 62 + x \times 38 = 36100x×62+x×38=36100 Trả lời: Giá trị của xx là Câu 7 Một tổ sản xuất phải làm việc 6 ngày trong một tuần lễ. Trong 5 ngày đầu tuần tổ đã làm được 750 sản phẩm. Hỏi nếu muốn tăng mức trung bình mỗi ngày trong tuần thêm 2 sản phẩm thì ngày thứ 6 người ta phải làm được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Ngày thứ 6 phải làm được sản phẩm. Câu 8 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 9 Số hạng thứ 100 của dãy số: 2; 6; 12; 20; 30;... là số Câu 10 Tính 101-95 + 91-85 +\ldots + 31-25 + 21-15 + 11-5 =101−95+91−85+…+31−25+21−15+11−5= Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).

0
Câu 1:Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 phút 17 giây =  giây.Câu 2:Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và một hình vuông có cạnh 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?Trả lời: Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông  Câu 3:Tìm X biết:  100+900-x=500Trả lời: Giá trị của x  là Câu 4:Cho một số A có năm chữ số. Biết...
Đọc tiếp

Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3 phút 17 giây =  giây.

Câu 2:
Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm và một hình vuông có cạnh 6cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông  

Câu 3:
Tìm X biết:  100+900-x=500
Trả lời: Giá trị của x  là 

Câu 4:
Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số. Tìm số liền trước của A.
Trả lời: Số liền trước của A là 

Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 2 phút 13 giây + 3 phút 27 giây =  giây.

Câu 6:
Biết trung bình cộng của ba số là 273. Số thứ nhất là 198 và số thứ hai lớn hơn số thứ nhất 73 đơn vị. 
Tìm số thứ ba?
Trả lời: Số thứ ba là .

Câu 7:
Một tàu hỏa đi từ miền Nam ra miền Bắc, trong 9 giờ đầu mỗi giờ đi được 90 km, trong 9 giờ sau mỗi giờ đi được 100 km. Hỏi trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được bao nhiêu kilomet. 
Trả lời: Trung bình mỗi giờ tàu hỏa đi được  km.

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 8:
So sánh: 2332  2323.

Câu 9:
So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng             6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng.

Câu 10:
So sánh: Trung bình cộng của 7483 và 2735            Trung bình cộng của 7438 và 2754.

2
26 tháng 11 2016

Câu 1 : 3 phút 17 giây = 197 giây

Câu 2 : giải

Diện tích hình vuông là : 6 x 6 = 36 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là : 8 x 5 = 40 (cm)

Diện tích hình chữ nhật hơn diện tích hình vuông là :

  40 - 36 = 4 (cm2)

Câu 3 : 100 + 900 - x = 500

            1000 - x = 500

                      x = 1000 - 500

                      x = 500

Câu 5 : 2 giờ 13 giây + 3 giờ 27 giây = 340 giây

Câu 6 : Số đó là 350

Câu 8 : 2332  > 2323

Câu 9 : 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng < 6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng

Câu 10 : Trung bình cộng của 7483 và 2735 > Trung bình cộng của 7438 và 2754

11 tháng 12 2017

cccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccccc

Câu 1:Tìm hiệu số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau.Trả lời: Hiệu đó là Câu 2:Tính:  Câu 3:Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số. Tìm số liền trước của A.Trả lời: Số liền trước của A là Câu 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống: 858372<85372.Câu 5:Tìm x biết: 12063 + x – 2106 = 37485Trả lời: Giá...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm hiệu số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số giống nhau.
Trả lời: Hiệu đó là 

Câu 2:
Tính:  

Câu 3:
Cho một số A có năm chữ số. Biết rằng số liền sau của A là số có sáu chữ số. Tìm số liền trước của A.
Trả lời: Số liền trước của A là 

Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống: 858372<85372.

Câu 5:
Tìm x biết: 12063 + x – 2106 = 37485
Trả lời: Giá trị của x là 

Câu 6:
Cho ba số biết rằng tổng số thứ nhất và số thứ hai là 473, tổng số thứ hai và số thứ ba là 498, tổng số thứ nhất và số thứ ba là 403. Tính trung bình cộng của ba số đó? 
Trả lời: Trung bình cộng của ba số đó là .

Câu 7:
Trung bình cộng của ba số là 9483. Biết số thứ nhất là 5783 và số thứ hai bé hơn số thứ nhất 372 đơn vị. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là .

Câu 8:
So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng  6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng.

Câu 9:
So sánh:  phút  13 giây.

Câu 10:
So sánh: 179 phút  3 giờ.

1
14 tháng 10 2017

Cho mk ns cái này : Cái j mk bt thì mk sẽ lm giúp bn nhé

1 . 7653

2 . 94031

3 . 99998

4 . 9

5 . 27528

6 . 229

7 . 17255

8 . <

9 . <

10 . <

Tk mk nha mấy bn !!!!

15 tháng 1 2019

Chọn A

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh...
Đọc tiếp

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con 

0
7 tháng 9 2017

d) Số thích hợp vào chỗ chấm của 2 tấn 75kg = ……. Giây là :

C. 150

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là: A. 512.               B. 5120.            C. 5102.            D. 5012.Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :A. 488.               B. 388.              C. 588.              D. 688.Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.A. 6005.             B. 605.              C. 6050.            D. 65.Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu...
Đọc tiếp

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là: 
A. 512.               B. 5120.            C. 5102.            D. 5012.
Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :
A. 488.               B. 388.              C. 588.              D. 688.
Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.
A. 6005.             B. 605.              C. 6050.            D. 65.
Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b - 3 x a có giá trị là :
A. 364.               B. 1790.            C. 562.              D. 346.
Câu 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450.               B. 900.              C. 180.              D. 980.
Câu 6 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54.                 B. 35.                C. 46.                D. 23.
PHẦN II. TỰ LUẬN 
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a. 186 954 + 247 436.                                                         b. 839 084 - 246 937.
c. 428 x 139.                                                                        d. 4935 : 44.                                                                                                                                                                                                               giải ra đầy đủ giúp mk nhé nhớ đấy câu d ý nhé.
Bài 2 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?         nhớ là giải đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho mk nhé.
 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2
28 tháng 12 2021

xong rồi mk tích đúng choyeu

29 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A