K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:A.0,16 %                                  B. 1,6%C.4    %                                    D. 16%Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :A. 24%                                    B. 48%C. 20 %                                   D. 0,24 %Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (1 điểm)   Tỉ số phần trăm của 4 và 25  là:

A.0,16 %                                  B. 1,6%

C.4    %                                    D. 16%

Câu 2:(1điểm): Phân số     được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là  :

A. 24%                                    B. 48%

C. 20 %                                   D. 0,24 %

Câu 3: (1 điểm)  Số dư trong phép chia 25,65 : 24 nếu chỉ lấy hai chữ số ở phần thập phân của thương  là :

A. 21                                         B.2,1

C.0,21                                      D. 0,021

Câu 4: (1 điểm) Kết quả phép chia 69,12 : 2,7   là :

A.  2,56                                  B.  25,6                               

C. 256                                   D.  26,5                       

Câu 5: (1 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ . Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và học sinh cả lớp là:

A. 0,4 %                             B. 40 %

C. 0,6 %                             D. 60 %

Câu 6: (1 điểm)Biết 6,5 lít dầu hỏa cân nặng 4,94 kg . Số lít dầu hỏa để cân nặng 7,6 kg  là :

  A. 1 lít                                B. 10 lít  

  C. 4,225 lít                         D. 100 lít

4
23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

23 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 2: A

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúngCâu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%Câu 2:a/ 1,5 giờ = .................  phútA. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phútb/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :

A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%

Câu 2:

a/ 1,5 giờ = .................  phút

A. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phút

b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12                       B. 19                         C. 20                            D. 21

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

A. 15 dm2                B. 30 dm2                C. 36 dm2                      D. 72 dm2

Câu 4:

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :

A. 9,42 dm                   B. 18,84 dm               C. 28,26 dm              D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :

A. 1,14 cm2                 B. 5.14 cm2                C. 6,28  cm2             D. 12,56 cm2

Câu 5:

a/ 13,8 m= … dm3

A. 1380 dm               B. 13800 dm             C. 138 dm                D. 13008 dm 

b/ 6000 dm = … m3

A. 600 m                   B. 60 m                     C. 6m                       D. 0,6 m

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5  +  2,5 x 0,2   là:

A.   1,05                       B.   15                        C.   10,05                   D.   10,5

Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:

A.90 000 x 9 : 100                                                         B. 90 000 : 9 x  100

C. 90 000 : 100 x 9                                                        D. 90 000  x 100 : 9

Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:

A.   1000 lần               B. 10 lần               C. 100 lần             D. 1 lần

Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2  và đáy dài 8cm?

A. 120cm           B. 7cm                C. 1,875cm               D.3,75c                         Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:

          A. 3,14cm2                B. 2cm2                   C. 12,56cm2                  D. 8,4 m2

Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

          A. 34cm2                B. 168cm2                   C. 336cm2                  D. 84 m2

Câu 12: Trong phép chia  33,14 : 58  nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8                         B. 0,8                              C. 0,08                           D. 0,008

2

Câu 1: Lớp 5A có 12 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam so với học sinh nữ là :

A. 200%                     B. 50%                  C. 1200%                      D. 3600%

Câu 2:

a/ 1,5 giờ = .................  phút

A. 1 giờ 2 phút          B. 1giờ 5 phút       C. 90 phút                      D. 1giờ 50 phút

b/ Năm 2017 thuộc thế kỉ mấy ?

A. 12                       B. 19                         C. 20                            D. 21

Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy 6dm và 4dm, chiều cao 3dm. Diện tích hình thang ABCD là :

A. 15 dm2                B. 30 dm2                C. 36 dm2                      D. 72 dm2

Câu 4:

a/ Chu vi hình tròn có đường kính d = 3 dm là :

A. 9,42 dm                   B. 18,84 dm               C. 28,26 dm              D. 6,14 dm

b/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 2cm là :

A. 1,14 cm2                 B. 5.14 cm2                C. 6,28  cm2             D. 12,56 cm2

Câu 5:

a/ 13,8 m= … dm3

A. 1380 dm               B. 13800 dm             C. 138 dm                D. 13008 dm 

b/ 6000 dm = … m3

A. 600 m                   B. 60 m                     C. 6m3                        D. 0,6 m

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5  +  2,5 x 0,2   là:

A.   1,05                       B.   15                        C.   10,05                   D.   10,5

Câu 7: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:

A.90 000 x 9 : 100                                                         B. 90 000 : 9 x  100

C. 90 000 : 100 x 9                                                        D. 90 000  x 100 : 9

Câu 8: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:

A.   1000 lần               B. 10 lần               C. 100 lần             D. 1 lần

Câu 9: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2  và đáy dài 8cm?

A. 120cm           B. 7cm                C. 1,875cm               D.3,75cm          Câu 10: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là:

          A. 3,14cm2                B. 2cm2                   C. 12,56cm2                  D. 8,4 m2

Câu 11: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là:

          A. 34cm2                B. 168cm2                   C. 336cm2                  D. 84 m2

Câu 12: Trong phép chia  33,14 : 58  nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:

A. 8                         B. 0,8                              C. 0,08                           D. 0,008

diện tích tam giác:

\(\dfrac{1}{2}.a.h\)

Câu 9 sai

=> kết quả là 3,75

Câu 11 sai 

=> thiếu nhân cho 1/2 

ĐỀ 1 Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là: A. 5,47 B. 50,47 C. 50,407 D. 50,047 Câu 2: Giá trị của biểu thức là: A. 541,53 B. 504,153 C. 540,153 D. 541,503 Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12 A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 325 B. 30,25 C....
Đọc tiếp


ĐỀ 1
Bài 1 (3,5đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thập phân gồm 5 chục, 4 phần mười, 7 phần nghìn được viết là:
A. 5,47
B. 50,47
C. 50,407
D. 50,047
Câu 2: Giá trị của biểu thức là:
A. 541,53
B. 504,153
C. 540,153
D. 541,503
Câu 3: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để điền vào ô trống: 12,13 < □,12
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 4: Cho 3m2 25cm2 = ... dm2
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 325
B. 30,25
C. 300,25
D. 32,5
Câu 5: Số dư của phép chia này là:
 
A. 0,003
B. 0,03
C. 0,3
D. 3
Câu 6: Cho 3 mảnh gỗ hình chữ nhật có kích thước như nhau và chiều dài mỗi mảnh gấp 3 lần chiều rộng. Ghép 3 mảnh gỗ đó ta được một hình vuông có chu vi bằng 72cm. Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là :
A.24cm2
B.108cm2
C.18cm2
D. 1728cm2
Bài 2 (1đ): Tìm X
a. 18,7 – X = 5,3 x 2
b. 0,096 : X = 0,48 : 0,01
Bài 3 (2đ) Đặt tính và tính:
456,25 + 213,98
578,4 – 407,89
55,07 x 4,5
78,24 : 1,2
Bài 4 (2 điểm): Giải toán
Cửa hàng ban đầu bán một đôi giày giá 400000 đồng. Lần thứ nhất cửa hàng hạ giá 12% giá ban đầu. Cuối năm, cửa hàng tiếp tục hạ tiếp 10% giá trước đó. Hỏi sau hai lần hạ giá, đôi giày đó giá bao nhiêu tiền?
Bài 5 (1,5 điểm):
a. Tính bằng cách thuận tiện:
b. So sánh A và B, biết:
A = 18,18 x 2525,25
B = 25,25 x 1818,18
Bài 6 (0,5 điểm): Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 7,3cm, chiều cao là 4,6cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu ?

 

6
9 tháng 1

Câu 1: Số đó là: \(50,407.\)

⇒ Chọn đáp án C.\(50,407.\)

9 tháng 1

Câu 2: Giá trị của biểu thức nhưng chưa có biểu thức, bạn xem lại đề.

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:  A. Số 0,125 được viết thành tỉ số phần trăm là: A. 12,5%  B. 15,2% C. 125%  D. 1,25% B. 1cm3 là thể tích của: A. Hình vuông có cạnh dài 1cm B. Hình vuông có cạnh dài 1cm2 C. Hình lập phương có cạnh dài 1cm D. Hình lập phương có cạnh dài 1cm2 C. Tính diện tích của một hình tam giác có độ dài đáy là 3 m, chiều cao 4 m? A. 12 m2   B. 6 m2    C. 14 m2       D. 24 m2 D....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:  
A. Số 0,125 được viết thành tỉ số phần trăm là: 
A. 12,5%  B. 15,2% 
C. 125%  D. 1,25% 


B. 1cm3 là thể tích của: 
A. Hình vuông có cạnh dài 1cm 

B. Hình vuông có cạnh dài 1cm2
 
C. Hình lập phương có cạnh dài 1cm
 
D. Hình lập phương có cạnh dài 1cm2 


C. Tính diện tích của một hình tam giác có độ dài đáy là 3 m, chiều cao 4 m? 
A. 12 m2   B. 6 m2    C. 14 m2       D. 24 m2 


D. Một hình tròn có bán kính 1cm. Diện tích của hình tròn đó là: 
A. 3,14 cm2        B. 6,28 cm2     C. 3,14 cm D. 6,18 cm
 
E. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
  Buổi sáng, em đi học lúc………giờ……..phút. Em đến trường lúc……giờ……..phút. 
Thời gian em đi từ nhà đến trường là…………….phút

1

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: D

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %A. 7,8%     B. 0,78%C. 78%     D. 780%Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồngC. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồngCâu...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8%     B. 0,78%

C. 78%     D. 780%

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồng

C. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồng

Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:

A. 79     B. 790

C. 709     D. 7 900

Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) chiều dài là:

A. 80m2     B. 357m2

C. 275m2     D. 375m2

ai làm xong cho 10 nhé 

phải đúng cơ 

 

10
11 tháng 8 2021

B

11 tháng 8 2021

???????????/

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

13 tháng 7 2017

đáp án C

20 tháng 3 2023

`75/100+3/4xx29+75%xx30+0,75xx40`

`=0,75+0,75xx29+0,75xx30+0,75xx40`

`=0,75xx(1+29+30+40)`

`=0,75xx100`

`=75`

`=>B`

1 tháng 1 2022

D