K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2019

Đáp án : B

Bố mẹ không bị bệnh sinh con bị bệnh nên bị bệnh => bệnh do gen lặn quy định

Bố bình thường sinh con gái bị bệnh => bệnh do gen  nằm trên NST thường quy định

Cả bố và mẹ ở thế hệ thứ 2 bình thường đều mang gen lặn a từ bố nên có kiểu gen Aa

Khi đó , con sinh ra 1AA : 2Aa : 1aa

Người con IIIcó tỷ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa

Xác suất để người này không mang alen bệnh: 1 3  = 0,33

15 tháng 12 2017

Người II.2 không bị bệnh x người II.3 không bị bệnh

Con họ III.1 bị bệnh

ð  Alen gây bệnh là alen lặn

Mà người con III.1 là con gái, bị bệnh trong khi người bố không bị bệnh

ð  Alen gây bệnh nằm trên NST thường

Vậy A qui định bình thường >> a qui định bệnh

Người II.2 x người II.3 : Aa x Aa

Người III.2 không bị bệnh có dạng : (1/3 AA : 2/3 Aa)

Xác suất người III.2 không mang alen gây bệnh là : 1/3

Đáp án D

14 tháng 7 2017

Đáp án B

-Ta thấy II2 và II3 bình thường, sinh con gái III1 bị bệnh  gen quy định bệnh M là gen lặn nằm trên NST thường.

III1 có kiểu gen aa  II2 và II3 đều có kiểu gen Aa

-III2 không mang gen bệnh  III2 có kiểu gen AA, mà III2 có kiểu hình bình thường

 Xác suất để III2 bình thường có kiểu gen AA là : 1/4AA : (1/4 AA + 2/4Aa) =1/3= 0,33

8 tháng 1 2017

Đáp án B

Bố mẹ không bị bệnh sinh con gái bị bệnh => bị bệnh là gen lặn trên NST thường quy định

Bố mẹ ll2 và ll3 đều dị hợp có kiểu gen Aa

Người lll2 có xác suất kiểu gen 2 Aa: 1 AA nên xác suất không mang gen bệnh là 1/3 hay  0,33

10 tháng 4 2019

Chọn A

Cặp vợ chồng II2 x II3 :

Vợ chồng bình thường sinh ra con bị bệnh

=>  Alen qui định tính trạng bị bệnh là alen lặn

Mà người cn bị bệnh là con gái, trong khi bố bình thường

=> Alen gây bệnh nằm trên NST thường

Vậy qui ước A bình thường >> a gây bệnh

Người II2 bình thường A- có bố bị bệnh nên sẽ phải mang 1 alen a được di truyền từ bố

=>  Người II2 có kiểu gen là Aa

Tương tự, người II3 có kiểu gen là Aa

Đời con theo lý thuyết của cặp vợ chồng II2 x II3 là : 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa

Người con III2 bình thường A- , xác suất để người con này không mang alen bệnh là 1/4 : 3/4 = 1/3

9 tháng 5 2018

Đáp án D

-Xét II.2 và II.3 bình thường sinh con gái là III.1 bị bệnh → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định.

-Quy ước

A: bình thường                 a: bị bệnh

-Người nam II.2 có kiểu gen Aa do nhận a từ I.1; người nữ II.3 có kiểu gen Aa do nhận a từ I.3

→III.2 là kết quả của phép lai Aa * Aa → III.2 có thể có kiểu gen AA hoặc Aa với tỉ lệ 1/3 AA: 2/3Aa

-Xác suất để người III2 mang gen bệnh (Aa) = 2/3.

1 tháng 3 2019

Đáp án B

- Xét thế hệ số 2 ta thấy:

II2 và II3 đều bình thường nhưng sinh con III1 là gái bị bệnh → Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định. III1 có kiểu gen aa → II2 và II3 đều có kiểu gen Aa

- Do III2 có kiểu hình bình thường → III2 có thể có kiểu gen AA hoặc Aa trong đó tỉ lệ Aa = 2 phần, tỉ lệ AA = 1 phần

Xác suất để người III2 mang gen bệnh (Aa) là 2/3 = 0,667.

31 tháng 7 2018

Đáp án D

Lời giải:

Bố mẹ bình thường (II.2 và II.3) sinh con bị bệnh → gen lặn.

Bố bình thường (II.2) sinh con gái bị bệnh (III.1) → gen lặn trên NST thường.

II.2 x II.3 = Aa x Aa, vì III.1 là aa

→ III.2: 1 3  AA : 2 3  Aa.

→ Xác suất người III.2 mang gen bệnh: 2 3

1. Hiểu được hình thái, cấu tạo phù hợp với đời sống của lưỡng cư.2.Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái của ếch.3.Đặc điểm chung của bò sát.4.Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan của bò sát.5.Vai trò của bò sát.6.Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim.7.Phân tích đặc điểm cấu tạo của chim.8.Giải thích đặc...
Đọc tiếp

1. Hiểu được hình thái, cấu tạo phù hợp với đời sống của lưỡng cư.

2.Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái của ếch.

3.Đặc điểm chung của bò sát.

4.Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan của bò sát.

5.Vai trò của bò sát.

6.Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim.

7.Phân tích đặc điểm cấu tạo của chim.

8.Giải thích đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn.

10.Phân biệt các bộ của lớp thú.

11.Phân biệt các hình thức sinh sản ở thú.

12.Chứng minh được thú là lớp động vật tiến hóa nhất.

13.Giải thích các hình thức sinh sản của thú.

14.Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính.

15.Nêu được khái niệm về đa dạng sinh học.?Ý nghĩa của bảo vệ đa dạng sinh học.?

16.Nêu được khái niệm về đấu tranh sinh học và các biện pháp đấu tranh sinh học.

17.Vai trò của động vật trong đời sống của con người.

18.Nhận thức được vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học đặc biệt là các động vật quý hiếm.

 P/s: Giúp mình nha! Được thì giải ngay và hết giùm mình trong hôm nay luôn nha! ^^ Cám ơn nhiều! <3

8
22 tháng 4 2016

Câu 8 

- Thân hình thoi-->giảm sức cản không khí khi bay.

- Chi trước biến thành cánh-->quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.

- Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau-->giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh.

- Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng-->làm cho cánh chim khi dang ra tạo nên 1 diện tích rộng.

- Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp-->giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.

- Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng-->làm đầu chim nhẹ.

- Cổ dài khớp đầu với thân-->phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.

22 tháng 4 2016

Câu 1 

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước:

- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước-->giảm sức cản của nước khi bơi.

- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp trong nước.

- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón--.tạo thành chân bơi để đẩy nước.

- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) -->khi bơi vừa thở, vừa quan sát.

* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn:

- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ -->bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn.

- Da trần phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí -->giúp hô hấp

- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt -->thuận lợi cho việc di chuyển.