Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thác Dam-bri là một vẻ đẹp nổi tiếng của vùng cao. Nhìn từ trên cao, thác trông dữ dội. Nước trắng chảy xuống như một dải ruy băng trắng khổng lồ. Bụi nhỏ, bọt trắng mát. Dưới chân thác, những tảng đá lớn bị xói mòn và nhẵn bởi dòng nước, đón dòng nước ào ạt. Nhưng chỉ một chút dữ dội, chảy thêm vài chục mét, nước lại bình yên, uốn mình dọc theo những ngọn đồi, dệt thành những lạch nhỏ dẫn đến đồi chè, cánh đồng dâu ... Dưới chân thác, du khách thay phiên nhau Hình ảnh, mọi người ngồi xuống để cảm nhận sự mát lạnh của dòng nước, xua tan sự mệt mỏi. Đứng trước khung cảnh thiên nhiên hùng vĩ này, tôi thấy mình thật nhỏ bé.
Bản dịch đây bạn
Bài 1:
1. B 6. D 11. A 16. D 21. C 26. D
2. A 7. A 12. B 17. C 22. A 27. C
3. C 8. D 13. B 18. B 23. D 28. C
4. C 9. C 14. D 19. A 24. C 29. A
5. A 10. A 15. C 20. C 25. B
Bài 2:
- How old are you? – I'm ten years old.
- Open the book and read after me, please.
- When is your birthday?
- This cake is for you..
- Write about your family, please.
- When is Peter's birthday? – It's in April.
- Happy birthday to you, Tommy. - Thank you very much
- There is a TV in the living room.
- Trang is my friend.
- My house is new.
- Where is Jean from? – He is from France.
- How are you today?
- What colour is this? – It's red.
- Why is Quynh happy? – Because today is her birthday.
- My sister is a student at Hoang Mai Pimary School.
- Your bedroom is big. How about the bathroom? Is it big too?
- This gift is for you. - Thank you very much.
- Where is David from? – He is from England.
- Hello, I'm Alan. How are you? – I'm fine, thanks. Andyou?
- How old is your sister? – She is eleven years old.
- That is my bedroom.
- Why is Alan so happy? - Because today is his birthday.
- This is my friend. Her name is Alice.
- My sister is twelve years old.
- Thank you very much, Lan Anh. You are welcome.
Bài 4. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau
1. That's is my friend.
2. What's her name?
3. Is this yours school?
4. She is in the classroom.
5. A; How's the weather today?
B: It's very hot today.
6. I'm 7 years old.
7. Her name is Mary.
8. I am from Singapore.
9. What colour is it? – It's green.
10. Your school is big.
Bài 1.
1. C
2. C
3. C
4. A
5. C
6. D
7. A
8. C
9. C
10. C
Bài 2. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau
1. Where is David from?
He is from England.
2. My sister is a student at Hoang Mai Primary School.
3. These crayons are for you.
Thank you very much.
4. How are you today?
5. My house is new
6. This cake is for you. – Thank you very much
7. Happy birthday to you, Alan.
8. There are 20 students in my classroom.
9. Thank you very much.
10. This is my friend. Her name is Alice.
Co 20 doi o giai dau bong chuyen North Zon al.Moi doi phai dau dung 1 tran voi doi khac.Hoi co bao nhieu tran dau trong giai dau do?
o day ta thay 1 doi phai dau 19 doi con lai.Vay doi dau tien phai dau so tran la:19
nhung doi thu hai vi da dau voi doi thu nhat roi cho nen chi phai dau 18 tran.Vay ta co phep tinh nhu sau:
20x19:2=190(tran)
Dap so:190 tran k cho anh nhe!
Có 20 đội trong liên minh bóng chuyền North Zonal. Mỗi đội phải chỉ giao đấu một trận với một đội khác. Hỏi có bao nhiêu trận liên minh đã chơi trong liên minh.
Hết
Bản dịch của Google : những gì aniaml trong bức ảnh được gọi là nudibrach. nudibrachare biển aniaml liên quan đến ốc sên.
IV.Chọn đáp án đúng:
1. At the brown table the girls (are making/ makes/ making/ is making) a paper boat.
2. We don’t (go/ goes/ going/ went) to school at the weekend.
3. I was (at/ to/ in/ on) home with my grandparents yesterday.
4. She s (listens/ listening/ listened/ listen) to music.
5. The teacher is reading a (music/ video/ dictation/ paint).
I ( water/ watered/to water/ watering ) the flowers in the garden yesterday
IV.Chọn đáp án đúng:
1. At the brown table the girls (are making/ makes/ making/ is making) a paper boat.
2. We don’t (go/ goes/ going/ went) to school at the weekend.
3. I was (at/ to/ in/ on) home with my grandparents yesterday.
4. She s (listens/ listening/ listened/ listen) to music.
5. The teacher is reading a (music/ video/ dictation/ paint).
I ( water/ watered/to water/ watering ) the flowers in the garden yesterday
IV.Chọn đáp án đúng:
1. At the brown table the girls (are making/ makes/ making/ is making) a paper boat.
2. We don’t (go/ goes/ going/ went) to school at the weekend.
3. I was (at/ to/ in/ on) home with my grandparents yesterday.
4. She s (listens/ listening/ listened/ listen) to music.
5. The teacher is reading a (music/ video/ dictation/ paint).
I ( water/ watered/to water/ watering ) the flowers in the garden yesterday