Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is (old) ...older than.........................Julie.
2. The Alps are very high. They are (high) .....higher than.....................mountains in Europe.
3. An ocean is (large) ......larger than.......................... a sea.
4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less money.
A Rolls Royce is (expensive) ....more expensive than...........................a Twingo.
5. John’s results were good. Fred’s results were very poor. Fred’s results were
(bad) .......worst than.........................John’s.
6. This exercise is not difficult. It’s (easy) ....easier than.........................I expected.
7. The weather is not good today - it’s raining. I hope the weather will be
(good) .....better...................next week.
8. People are not friendly in big cities. They are usually (friendly)....more friendly..................in small towns.
9. In the government of a country, the President is (important)……the most important....…….....person.
10. People say that Chinese is (difficult) .more difficult..................to learn than English.
11. This test is not (difficult) ..so difficult ...................as it was last month.
12. The winter is coming. It is getting (cold) ....colder..............and (cold) .....colder..............
13. The problem seems to be (serious) ..more........and ........more serious....
1. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is (old) older than Julie.
2. The Alps are very high. They are (high) the highest mountains in Europe.
3. An ocean is (large) larger than a sea.
4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less money.
A Rolls Royce is (expensive) more expensive than a Twingo.
5. John’s results were good. Fred’s results were very poor. Fred’s results were
(bad) worse than John’s.
6. This exercise is not difficult. It’s (easy) easier than I expected.
7. The weather is not good today - it’s raining. I hope the weather will be
(good) better next week.
8. People are not friendly in big cities. They are usually (friendly) friendlier in small towns.
9. In the government of a country, the President is (important) more important than person.
10. People say that Chinese is (difficult) more difficult to learn than English.
11. This test is not (difficult) as difficult as it was last month.
12. The winter is coming. It is getting (cold) colder and (cold) colder.
13. The problem seems to be (serious) more and more serious.
ĐÁP ÁN C
Điều gì đã diễn ra khi ông ấy nhìn thấy chiếc máy bay phản lực đầu tiên?
A. Ông ấy cảm thấy an toàn hơn B. Ông ấy thích hình dáng của nó
C. Ông ấy ngạc nhiên về độ lớn của nó D. Ông ấy nghĩ cánh của nó rất nhỏ
Dẫn chứng: Even though I had discovered all this very interesting information about the jumbo, when I saw it for the first time, just before I was going to travel to Canada, I still couldn't believe that something so enormous was going to get up in the air and fly. I was even more impressed when I saw how big it was inside with hundreds of people!"
(Mặc dù tôi đã phát hiện ra tất cả các thông tin rất thú vị về chiếc máy bay, khi tôi thấy nó lần đầu tiên, ngay trước khi tôi đến Canada, tôi vẫn không thể tin rằng có thứ lại lớn như vậy được đưa lên không trung và bay. Tôi đã thậm chí còn ấn tượng hơn nhiều khi thấy nó có thể chứa hàng trăm người!)
ĐÁP ÁN C
CHỦ ĐỀ PERSONAL EXPERIENCES
Tại sao ông John Mill đi máy bay?
A. Ông ấy muốn đi nghỉ. B. Ông ấy muốn thử.
C. Ông ấy muốn thăm gia đình D. Ông ấy phải đi công tác.
Dẫn chứng: It was the only way he could visit his grandchildren in Canada. "I had made up my mind that I was going to do it, I couldn't let my son, his wife and their three children travel all the way here to visit me. It would be so expensive for them and I know Tom's business isn't doing so well at the moment - it would also be tiring for the children - it's a nine-hour flight!" he says." (Đó là cách duy nhất ông có thể tới thăng các cháu của mình ở Canada. “Tôi đã quyết định sẽ thực hiện điều này, tôi không thể để con trai tôi, vợ và ba đứa cháu bay cả chuyến đường dài để tới thăm tôi được. Sẽ rất tốn kém và tôi biết việc kinh doanh của Tom lúc này không tốt – bọn trẻ cũng sẽ thấy mệt nữa – chuyến bay dài 9 tiếng!” ông nói)
ĐÁP ÁN D
Từ "which" trong đoạn văn ám chỉ _______.
A. đọc về máy bay B. đặt vé
C. bay trên Boeing 747 D. một chiếc Boeing 747
Dẫn chứng: When he booked his seat, he was told that he would be flying on a Boeing 747, which is better known as a jumbo jet. (Khi ông đặt vé, ông được thông báo rằng ông sẽ bay trên một chiếc Boeing 747, tốt hơn thì được gọi là một máy bay phản lực lớn)
ĐÁP ÁN A
Cuối cùng thì ông John đã cảm thấy thế nào về những nỗi sợ?
A. Ông nghĩ mình đã phí thời gian để sợ hãi
B. Ông nhận ra khá ổn khi sợ hãi
C. Ông hy vọng cháu mình sẽ không sợ bay
D. Ông nhận ra việc sợ hãi giúp ông được an toàn
Dẫn chứng: Suddenly, I felt so silly about all the years when I couldn't even think of getting on a plane. I had let my fear of living stop me from seeing the people I love most in the world. I can visit my son and family as often as I like now! (Đột nhiên, tôi cảm thấy rất ngớ ngẩn về tất cả những năm tháng khi tôi thậm chí không dám nghĩ về việc bước lên máy bay. Nỗi sợ hãi đã ngăn tôi được gặp những người tôi yêu thương nhất trên đời. Bây giờ tôi có thể thăm con trai và gia đình của tôi thường xuyên!)
ĐÁP ÁN B
Điều gì khiến ông John ngạc nhiên nhất về chuyến bay?
A. Ông ấy thích đồ ăn. B. Ông ấy có thể ngủ.
C. Có chiếu phim. D. Cảnh rất đẹp.
Dẫn chứng: "In the end, I managed to relax, enjoy the food and watch one of the movies and the view from the window was spectacular. I even managed to sleep for a while! Of course," (Cuối cùng, tôi đã thư giãn, thưởng thức các món ăn, xem một trong những bộ phim và cảnh từ cửa sổ thật hùng vĩ. Tôi thậm chí còn có thể ngủ được một lát!)
ĐÁP ÁN D
A. like (adj.): giống nhau, như nhau B. working (v.): làm việc
c. how (adv.): thế nào D. as (adv.): cũng, là
Spend time as a: dành thời gian làm việc gì.
After spending five years as a concert pianist, he has gone into business, recently setting up his own company.
à Sau khi dành 5 năm làm công việc của một nhạc sĩ dương cầm trong các buổi hòa nhạc, ông đã ra kinh doanh riêng, và gần đây đã lập công ti riêng của mình.
Đáp án C.
Tạm dịch: Đó là một cuộc phẫu thuật rất nguy hiểm cho người đàn ông bằng tuổi cha tôi. Ông ta rất yếu ớt. Tôi mong ông có thể phục hồi sức khỏe.
To pull through: phục hồi sức khỏe, khỏi bệnh
Ex: He was so ill that it seemed unlikely that she would pull through: Anh ta ốm nặng quá có vẻ khó qua khỏi được.