Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định
Tạm dịch : Hãy ngừng làm suy thoái môi trường của hành tinh và xây dựng một tương lai ở đó loài người chung sống hòa bình với thiên nhiên.
=> Live in harmony with = A. coexist peacefully with: Chung sống hài hòa với...
Các đáp án khác:
B. fall in love with: yêu ai say đắm với
C. agree with = see eye to eye: đồng tình, đồng ý với
D. cooperate with: hợp tác với
Chọn A.
Đáp án là A
Chỗ trống cần 1 danh từ
in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Chọn A
Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.
Đáp án là D. impending = imminent: gần đến, sắp xảy ra
Nghĩa các từ còn lại: irrefutable: không thể chối cãi; absolute: tuyệt đối; formidable: đáng sợ
Chọn B
Inevitable: không thể tránh khỏi
Imminent: sắp xảy ra
Controversial: gây tranh cãi
Absolute: tuyệt đối
Đáp án B
Inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảy ra
Immninent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới
Formidable (adj): ghê gớm, dữ dội
Absolute (adj): tuyệt đối
Dịch: Các nhà nghiên cứu cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.
B
A. Inevitable: không thể tránh khỏi
B. Imminent: sắp xảy ra
C. Controversial: gây tranh cãi
D. Absolute: tuyệt đối
=> Impending: sắp xảy đến ~ Imminent: sắp xảy ra
=> Đáp án B
Đáp án : B
Biodiversity = sự đa đạng sinh học. extinction = sự tuyệt chủng. habitat = môi trường sống. Conservation = sự bảo tồn
Chọn A
=> many Cả cụm danh từ “species of plants and animals” là danh từ số nhiều đếm được nên ta dùng “many” thay vì dùng “much”.
Đáp án là B
Habitant: môi trường sống. Dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên nơi mà các loại động thực vật sống.
Các từ còn lại: Ecology : sinh thái học; Biodiversity: Đa dạng sinh học; Extinction: sự tuyệt chủng