K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 12 2019

Đáp án là:

1. Some

2. sporty

3. different

4. play

5. go

6. watch

7. listening

8. chatting

15 tháng 5 2018

In the afternoon, students _____joined_______ many interesting clubs

16 tháng 5 2018

join

14 tháng 9 2018

join (v): tham gia

do (v): làm

play (v): chơi

have (v): có

“clubs”: các câu lạc bộ => ta phải sử dụng động từ có nghĩa là “tham gia các câu lạc bộ” => từ cần điền là “join”

=> In the afternoon, students join many interesting clubs.

Tạm dịch: Vào buổi chiều, học sinh tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Đáp án: A

7 tháng 11 2018

Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table

=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.

in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?

=> What does your father do in his free time.

soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are

=> The students are playing soccer in these school yard.

jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in

=> He is jogging in the park now.

skipping/ moment/is / sister/ the/his/at

=> His sister is skipping at the moment.

7 tháng 11 2018

playing/ now/ he's/ tennis/ sports/ Ba/and/likes / table

=> Ba likes sports and now he's playing table tennis.

in/ your/ do / father/ his/ time/ free/ does/ what?

=> What does your father do in his free time.

soccer/ the/ playing/ yard/ school/ students/ in these/ are

=> The students are playing soccer in these school yard.

jogging/ he/ park/ the / is/ now/ in

=> He is jogging in the park now.

skipping/ moment/is / sister/ the/his/at

=> His sister is skipping at the moment.

hihi

1 tháng 5 2019

does

#Yumi

1 tháng 5 2019

does

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 6 2018

1) met/was reading

2) comes

3) see/recognize/will be wearing

4) decide/will support

5) saw/am

6) won't rain/start

7) were singing

8) have done/saw

17 tháng 6 2018

1) met/ read

2) will come

3) see/ recognize/ is wearing

4) decide/ will support

5) saw/ was

6) won't rain/ are starting

7) sang

8) have done/ saw

10 tháng 6 2017

Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es

=> Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon.

Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều.

Đáp án: lands

3 tháng 8 2018

Students shouldn’t copy other student’s work.