Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.are going to leaving
2.swimming
3.swim
4. will tell
5.learn
6.know - was
7.to see
8.doesn't - had
9. go
1. has worked
2. leave / know
3. were singing
4. have (never) seen
5. has worked / retired
6. have just lost
7. am studying
8. do (you) live / live
9. is (he) doing / is watering
10. does (she) do / is
11. Are / am not
I
1.B
2.C
3.A
II
1.A , Used to
2.C Going
3.B .Housework
4.C. Subject
5.B. Good
III.
1. Many _homeless____ families have to live in tents
2. He was very _proud____ of the work he had done.
3. Freedom of _____speech__ is one of the fundamental rights.
4. His sense of __humor__ him from other students.
IV: Give the correct form/ tense of the verbs.
1. They asked us (not go) ...not to go... out alone at night.
2. The children were excited about (open) ..opening........ their presents.
3. She ..has just had........ (just have) dinner.
4. ko bk
V: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
1. '' How much do you think it will cost? '' he said to me.
- He asked me_how much I thought it would cost_
2. It takes minh 2 hours to do his homework every day.
- Minh spends _2 hours doing his homework every day
3,4,5 ko bk. Chỉ bk chừng đó thôi
Mái trường cho dù họ đã phai mờ nhưng vẫn không chắc chắn, bao gồm hai dãy phòng và ba phòng cho khu vực hành chính. Trong lớp học của tôi rất sạch sẽ và ngăn nắp vì chúng tôi rất ý thức về vệ sinh và sạch sẽ.
Học sinh của trường đang học có nhiều cây xanh bóng mát và băng ghế trong sân trường, tôi yêu trường tôi và tôi đến trường mỗi ngày.
Các giáo viên nói với chúng tôi luôn tuân thủ các quy định của trường, và chúng tôi không viết vẽ bậy trên bàn làm việc để giữ cho bạn môi trường sạch sẽ và đẹp.
Tôi thực sự muốn đi học vì mỗi gặp nhiều bạn bè, để gặp gỡ giáo viên. Ngôi trường này là nơi thắp sáng ước mơ cho tôi, sau đó tôi sẽ ước mơ trở thành cô giáo dạy tại trường này.