Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
13. A. Fantas. B. Historic. C. Polluted. D. Peaceful.
14. A. Reliable. B. Serious. C. Curious. D. Sensitive.
Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh
Nguyên tắc 1:
Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
· relax /rɪˈlæks/
· produce /prə'duːs/
· include /ɪnˈkluːd/
· among /əˈmʌŋ/
· between /bɪˈtwiːn/
· aside /əˈsaɪd/
· begin /bɪˈɡɪn/
· become /bɪˈkʌm/
· forget /fərˈɡet/
· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
· discover /dɪˈskʌvər/
Nguyên tắc 2:
· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/
· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/
Nguyên tắc 3:
· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/
· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Nguyên tắc 4:
· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/
· foolish /ˈfuːlɪʃ/
· entrance /ˈentrəns/
· famous /ˈfeɪməs
· nation /ˈneɪʃn/
· celebrity /səˈlebrəti/
· musician /mjuˈzɪʃn/
Nguyên tắc 5:
· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
· agree /əˈɡriː/
· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/
· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
· retain /rɪˈteɪn/
· maintain /meɪnˈteɪn/
· unique /juˈniːk/
Nguyên tắc 6:
· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi
· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/
· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/
· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/
· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/
· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/
· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
Nguyên tắc 7:
· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/
· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/
· technology /tekˈnɑːlədʒi/
· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
· photography /fəˈtɑːɡrəfi/
· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/
Nguyên tắc 8:
· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/
· airport /ˈerpɔːrt/
· gateway /ˈɡeɪtweɪ/
· boyfriend /ˈbɔɪfrend/
· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
· seafood /ˈsiːfuːd/
· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/
Nguyên tắc 9:
· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai
· bad-TEMpered
· old-Fashioned
· one-EYEd
· well-DONE
· Sự thay đổi trọng âm của từ
--------
Chú ý:
Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.
1. Polis- polial - poliian
2. Compete – competitive - competition
3. Economy – economical - economize
4. necessary – necessarily - necessity
5. origin – originality - original
1. A. me'morial B. re'member C. fan'tastic D. 'furniture
2. A. mu'sician B. 'magazine C. com'municate D. de'licious
4. A. valley B. volunteer C. wardrobe D. waterfall
5. A. reliable B. remember C. remove D. serious
I. Choose the word whose stress pattern is different from the others.
1. A. wireless B. robot C. product D. protect
2. A. palace B. exchange C. tonight D. instead
3. A. plastic B. repair C. study D. household
4. A. resident B. reuse C. reduce D. receive
5. A. human B. rubbish C. improve D. heavy
II. Complete the sentences using the words or phrases in the box.
reusable bins appliances smart TV containers materials recycle dishwasher cooker energy |
1. You should use reusable products instead of plastic ones.
2. Their house is equipped with all kinds of modern appliances.
3. Japanese people recycle more than half of their waste paper.
4. Methane gas from food waste is a potentially valuable source of energy .
5. I think a smart TV isn’t that smart without an internet connection.
6. Their new model of dishwasher is a great water and energy saver.
7. I have an interesting idea of recycling plastic food containers .
8. Electric rice cooker has two indicating lamps marked ‘Cook’ and ‘Warm’.
9. General waste and recycling bins have different coloured lids.
10. Reusable bag is ‘greener’ because it’s made of natural materials .
\(Errink \times Cream\)
I
1.D
2.A
3.B
4.A
5.C
II
1.reusable
2.appliances
3.recyle
4.energy
5.smart TV
6.dishwasher
7.containers
8.cooker
9.bins
10.materials
I. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. creative B. responsible C. zodiac D. reliable
2. A. talkative B. clever C. sporty D. volunteer
3. A. museum B. sensitive C. generous D. patient
4. A. independent B. personality C. competition D. appearance
A. prepare B. funny C. curly D. patient
13. A. Fantas. B. Historic. C. Polluted. D. Peaceful.
14. A. Reliable. B. Serious. C. Curious. D. Sensitive.
Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh
Nguyên tắc 1:
Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
· relax /rɪˈlæks/
· produce /prə'duːs/
· include /ɪnˈkluːd/
· among /əˈmʌŋ/
· between /bɪˈtwiːn/
· aside /əˈsaɪd/
· begin /bɪˈɡɪn/
· become /bɪˈkʌm/
· forget /fərˈɡet/
· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
· discover /dɪˈskʌvər/
Nguyên tắc 2:
· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/
· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/
Nguyên tắc 3:
· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/
· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Nguyên tắc 4:
· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :
· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/
· foolish /ˈfuːlɪʃ/
· entrance /ˈentrəns/
· famous /ˈfeɪməs
· nation /ˈneɪʃn/
· celebrity /səˈlebrəti/
· musician /mjuˈzɪʃn/
Nguyên tắc 5:
· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
· agree /əˈɡriː/
· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/
· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
· retain /rɪˈteɪn/
· maintain /meɪnˈteɪn/
· unique /juˈniːk/
Nguyên tắc 6:
· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi
· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/
· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/
· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/
· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/
· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/
· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
Nguyên tắc 7:
· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/
· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/
· technology /tekˈnɑːlədʒi/
· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
· photography /fəˈtɑːɡrəfi/
· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/
Nguyên tắc 8:
· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/
· airport /ˈerpɔːrt/
· gateway /ˈɡeɪtweɪ/
· boyfriend /ˈbɔɪfrend/
· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
· seafood /ˈsiːfuːd/
· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/
Nguyên tắc 9:
· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai
· bad-TEMpered
· old-Fashioned
· one-EYEd
· well-DONE
· Sự thay đổi trọng âm của từ
--------
Chú ý:
Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.
1. Polis- polial - poliian
2. Compete – competitive - competition
3. Economy – economical - economize
4. necessary – necessarily - necessity
5. origin – originality - original