K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2021

     13. A. Fantas.              B. Historic.              C. Polluted.                                         D. Peaceful.

     14. A. Reliable.                B. Serious.             C. Curious.                                          D. Sensitive.

3 tháng 12 2021

Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

Nguyên tắc 1:

Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

· relax /rɪˈlæks/

· produce /prə'duːs/

· include /ɪnˈkluːd/

· among /əˈmʌŋ/

· between /bɪˈtwiːn/

· aside /əˈsaɪd/

· begin /bɪˈɡɪn/

· become /bɪˈkʌm/

· forget /fərˈɡet/

· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

· discover /dɪˈskʌvər/

Nguyên tắc 2:

· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/

· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/

Nguyên tắc 3:

· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.

· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/

· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

Nguyên tắc 4:

· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :

· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/

· foolish /ˈfuːlɪʃ/

· entrance /ˈentrəns/

· famous /ˈfeɪməs

· nation /ˈneɪʃn/

· celebrity /səˈlebrəti/

· musician /mjuˈzɪʃn/

Nguyên tắc 5:

· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó

· agree /əˈɡriː/

· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/

· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

· retain /rɪˈteɪn/

· maintain /meɪnˈteɪn/

· unique /juˈniːk/

Nguyên tắc 6:

· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi

· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/

· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/

· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/

· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/

· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/

· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/

Nguyên tắc 7:

· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên

· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/

· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/

· technology /tekˈnɑːlədʒi/

· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

· photography /fəˈtɑːɡrəfi/

· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/

Nguyên tắc 8:

· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1

· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/

· airport /ˈerpɔːrt/

· gateway /ˈɡeɪtweɪ/

· boyfriend /ˈbɔɪfrend/

· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/

· seafood /ˈsiːfuːd/

· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/

Nguyên tắc 9:

· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai

· bad-TEMpered

· old-Fashioned

· one-EYEd

· well-DONE

· Sự thay đổi trọng âm của từ

--------

Chú ý:

Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.

1. Polis- polial - poliian

2. Compete – competitive - competition

3. Economy – economical - economize

4. necessary – necessarily - necessity

5. origin – originality - original

3 tháng 12 2021

     13. A. Fantas.              B. Historic.              C. Polluted.                                         D. Peaceful.

     14. A. Reliable.                B. Serious.             C. Curious.                                          D. Sensitive.

3 tháng 12 2021

Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

Nguyên tắc 1:

Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

· relax /rɪˈlæks/

· produce /prə'duːs/

· include /ɪnˈkluːd/

· among /əˈmʌŋ/

· between /bɪˈtwiːn/

· aside /əˈsaɪd/

· begin /bɪˈɡɪn/

· become /bɪˈkʌm/

· forget /fərˈɡet/

· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

· discover /dɪˈskʌvər/

Nguyên tắc 2:

· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/

· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/

Nguyên tắc 3:

· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.

· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/

· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

Nguyên tắc 4:

· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :

· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/

· foolish /ˈfuːlɪʃ/

· entrance /ˈentrəns/

· famous /ˈfeɪməs

· nation /ˈneɪʃn/

· celebrity /səˈlebrəti/

· musician /mjuˈzɪʃn/

Nguyên tắc 5:

· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó

· agree /əˈɡriː/

· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/

· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

· retain /rɪˈteɪn/

· maintain /meɪnˈteɪn/

· unique /juˈniːk/

Nguyên tắc 6:

· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi

· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/

· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/

· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/

· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/

· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/

· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/

Nguyên tắc 7:

· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên

· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/

· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/

· technology /tekˈnɑːlədʒi/

· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

· photography /fəˈtɑːɡrəfi/

· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/

Nguyên tắc 8:

· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1

· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/

· airport /ˈerpɔːrt/

· gateway /ˈɡeɪtweɪ/

· boyfriend /ˈbɔɪfrend/

· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/

· seafood /ˈsiːfuːd/

· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/

Nguyên tắc 9:

· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai

· bad-TEMpered

· old-Fashioned

· one-EYEd

· well-DONE

· Sự thay đổi trọng âm của từ

--------

Chú ý:

Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.

1. Polis- polial - poliian

2. Compete – competitive - competition

3. Economy – economical - economize

4. necessary – necessarily - necessity

5. origin – originality - original

29 tháng 3 2022

1. A. me'morial                     B. re'member               C. fan'tastic                 D. 'furniture

2. A. mu'sician                     B. 'magazine               C. com'municate         D. de'licious

26 tháng 12 2021

4. A. valley                  B. volunteer                C. wardrobe                D. waterfall

5. A. reliable                B. remember                C. remove                    D. serious

11 tháng 12 2021

5. A
6.A

11 tháng 12 2021

7. A
8.C

I. Choose the word whose stress pattern is different from the others.1. A. wireless                         B. robot                             C. product                         D. protect2. A. palace                            B. exchange                      C. tonight                          D. instead3. A. plastic                            B. repair                            C. study                             D. household4. A. resident                         B....
Đọc tiếp

I. Choose the word whose stress pattern is different from the others.

1. A. wireless                         B. robot                             C. product                         D. protect

2. A. palace                            B. exchange                      C. tonight                          D. instead

3. A. plastic                            B. repair                            C. study                             D. household

4. A. resident                         B. reuse                             C. reduce                           D. receive

5. A. human                           B. rubbish                         C. improve                        D. heavy

II. Complete the sentences using the words or phrases in the box.

reusable       bins       appliances       smart TV       containers

materials       recycle       dishwasher       cooker       energy

1. You should use _______ products instead of plastic ones.

2. Their house is equipped with all kinds of modern _______ .

3. Japanese people _______ more than half of their waste paper.

4. Methane gas from food waste is a potentially valuable source of _______ .

5. I think a _______ isn’t that smart without an internet connection.

6. Their new model of _______ is a great water and energy saver.

7. I have an interesting idea of recycling plastic food _______ .

8. Electric rice _______ has two indicating lamps marked ‘Cook’ and ‘Warm’.

9. General waste and recycling _______ have different coloured lids.

10. Reusable bag is ‘greener’ because it’s made of natural _______ .

3
26 tháng 5 2023

I. Choose the word whose stress pattern is different from the others.

1. A. wireless                         B. robot                             C. product                         D. protect

2. A. palace                            B. exchange                      C. tonight                          D. instead

3. A. plastic                            B. repair                            C. study                             D. household

4. A. resident                         B. reuse                             C. reduce                           D. receive

5. A. human                           B. rubbish                         C. improve                        D. heavy

II. Complete the sentences using the words or phrases in the box.

reusable       bins       appliances       smart TV       containers

materials       recycle       dishwasher       cooker       energy

1. You should use reusable products instead of plastic ones.

2. Their house is equipped with all kinds of modern appliances.

3. Japanese people recycle more than half of their waste paper.

4. Methane gas from food waste is a potentially valuable source of energy .

5. I think a smart TV isn’t that smart without an internet connection.

6. Their new model of dishwasher is a great water and energy saver.

7. I have an interesting idea of recycling plastic food containers .

8. Electric rice cooker has two indicating lamps marked ‘Cook’ and ‘Warm’.

9. General waste and recycling bins have different coloured lids.

10. Reusable bag is ‘greener’ because it’s made of natural materials .

\(Errink \times Cream\)

26 tháng 5 2023

I

1.D

2.A

3.B

4.A

5.C

II

1.reusable

2.appliances

3.recyle

4.energy

5.smart TV

6.dishwasher

7.containers

8.cooker

9.bins

10.materials

II. Stress: Choose the word that has main stress placed differently from the others:1.       A. beautiful             B. polluted              C. peaceful              D. modern2.        A. cartoon               B. country               C. series                 D. nation3.       A. cinema               B. position              C. family                D. popular4.       A. writer                 B. teacher               C. builder                D. career5.       A. morning             B....
Đọc tiếp

II. Stress: Choose the word that has main stress placed differently from the others:

1.       A. beautiful             B. polluted              C. peaceful              D. modern

2.        A. cartoon               B. country               C. series                 D. nation

3.       A. cinema               B. position              C. family                D. popular

4.       A. writer                 B. teacher               C. builder                D. career

5.       A. morning             B. college               C. arrive                 D. famous

6.                 A. musical              B. delicious             C. national              D. popular

3
14 tháng 3 2022

ĐANG CẦN GẤP

 

14 tháng 3 2022

1B

2A

3B

4D

5C

6B

I. Choose the word which has a different stress pattern from the others. 1.  A. creative              B. responsible              C. zodiac                     D. reliable 2.  A. talkative              B. clever                      C. sporty                      D. volunteer3.  A. museum             B. sensitive                  C. generous                D. patient4.  A. independent       B. personality               C. competition            D. appearanceA. prepare              B....
Đọc tiếp

I. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1.  A. creative              B. responsible              C. zodiac                     D. reliable

2.  A. talkative              B. clever                      C. sporty                      D. volunteer

3.  A. museum             B. sensitive                  C. generous                D. patient

4.  A. independent       B. personality               C. competition            D. appearance

A. prepare              B. funny                        C. curly                      D. patient 

1
27 tháng 11 2021

I. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1.  A. creative              B. responsible              C. zodiac                     D. reliable

2.  A. talkative              B. clever                      C. sporty                      D. volunteer

3.  A. museum             B. sensitive                  C. generous                D. patient

4.  A. independent       B. personality               C. competition            D. appearance

A. prepare              B. funny                        C. curly                      D. patient 

8 tháng 5 2022

1D

2C

3B

4D

5D

8 tháng 5 2022

D

C

B

D

D

 

 

2. Choose the word which a different stress pattern from the others.1.     A. diverse               B. serious               C. special               D. local2.     A. open                  B. affect                  C. direct                  D. renew3.     A. attend                 B. happen               C. succeed              D. replace4.     A. order                  B. receive               C. perform              D. rehearse5.     A. combine             B. invite                  C....
Đọc tiếp

2. Choose the word which a different stress pattern from the others.

1.     A. diverse               B. serious               C. special               D. local

2.     A. open                  B. affect                  C. direct                  D. renew

3.     A. attend                 B. happen               C. succeed              D. replace

4.     A. order                  B. receive               C. perform              D. rehearse

5.     A. combine             B. invite                  C. circle                  D. discuss

6.     A. farmer                B. farewell              C. factory                D. fairy

7.     A. cattle                  B. country               C. canal                  D. cover

8.     A. money                B. machine             C. many                  D. mother

9.     A. borrow               B. agree                  C. await                  D. prepare

10. A. paper                 B. tonight                C. lecture                D. story

 

MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!!

2
23 tháng 3 2022

GIÚP MÌNH TICK CHO

23 tháng 3 2022

1A

2A

3B

4A

5D

6B

7C

8B

9A

10B