K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2022

đang kt?

14 tháng 1 2022

I (watch) .......watch.........film.

Câu trả lời của bạn

She( play)............plays.........doll with her friends.

Câu trả lời của bạn

My mom( buy)........buys............lots of meat.

Câu trả lời của bạn

He(run).........runs...........too fast.

Câu trả lời của bạn

Now, they(play)...........are playing.............football.

Câu trả lời của bạn

Listen! She(sing)..........is singing........

Câu trả lời của bạn

At the moment! My mom (cook)..is cooking................

Câu trả lời của bạn

We( see)..........see.........a kangaroo.

Câu trả lời của bạn

I like ( swim)..........swimming........

Câu trả lời của bạn

She (like cook)............likes cooking......

1. If she ……………….. (invite) me, I ………………. (go) *Câu trả lời của bạn2. If it …………………. (rain), we ………………… (cancel) the match. *Câu trả lời của bạn3. If I ……………….. (get) a promotion, I ………………… (buy) a car. *Câu trả lời của bạn4. If she ………………. (be late), we …………………. (go) without her. *Câu trả lời của bạn5. If you ………………. (ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink. *Câu trả lời của bạn6. If you …………………. (not behave), I ………………. (throw) you out. *Câu...
Đọc tiếp

1. If she ……………….. (invite) me, I ………………. (go) *

Câu trả lời của bạn

2. If it …………………. (rain), we ………………… (cancel) the match. *

Câu trả lời của bạn

3. If I ……………….. (get) a promotion, I ………………… (buy) a car. *

Câu trả lời của bạn

4. If she ………………. (be late), we …………………. (go) without her. *

Câu trả lời của bạn

5. If you ………………. (ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink. *

Câu trả lời của bạn

6. If you …………………. (not behave), I ………………. (throw) you out. *

Câu trả lời của bạn

7. If he ……………….. (win) the first prize, his mother ……………… (be) happy. *

Câu trả lời của bạn

8. If he ……………….. (get) proper medical care, he ………………. (survive). *

Câu trả lời của bạn

9. If the drought ………………… (continue), plants and animals ………………… (perish). *

Câu trả lời của bạn

10. If I ……..(study), I ……..(pass) the exams. *

Câu trả lời của bạn

Exercise 3: Rewrite with conditional sentences type I

1. Rita might fail her driving test. But she can take it again. *

Câu trả lời của bạn

2. Liverpool might lose. If they do, Terry will be upset. *

Câu trả lời của bạn

3. The office may be closed. In that case, Mike won't be able to get in. *

Câu trả lời của bạn

4. Cathy may arrive a bit early. If she does, she can help her mother to get things ready. *

Câu trả lời của bạn

5. The party might go on all night. If it does, no one will want to do any work tomorrow. *

Câu trả lời của bạn

6. Alice may miss the train. But she can get the next one. *

Câu trả lời của bạn

7. Is Jack going to enter the race? He'll probably win it. *

Câu trả lời của bạn

8. Stop talking or you won’t understand the lesson. *

Câu trả lời của bạn

9. Fail to pay and they will cut off the electricity. *

Câu trả lời của bạn

10. Don’t touch that wire or you may get an electric shock. *

Câu trả lời của bạn

Gửi

 

1
21 tháng 8 2021

refer

1. If she invites me, I will go.

2. If it rains, we will cancel the match.

3. If I get a promotion, I will buy a car.

4. If she is late, we will go without her.

5. If you ask more politely, I will buy you a drink.

6. If you don’t behave, I will throw you out.

7. If he wins the first prize, his mother will be happy.

8. If he gets proper medical care, he will survive.

9. If the drought continues, plants and animals will perish.

10. If I study , I will pass the exams.

1. If Rita fails her driving test, she can take it again.

2. If Liverpool loses, Terry will be upset.

3. If the office is closed, Mike won't be able to get in.

4. If Cathy arrives a bit early, she can help her mother to get things ready.

5. If the party goes on all night, no one will want to do any work tomorrow.

6. If Alice misses the train, she can get the next one.

7. If Jack is going to enter the race, he will probably win it.

8. If you don't stop talking, you won't understand the lesson.

9. If we fail to pay, they will cut off the electricity.

10. If you touch that wire, you may get an electric shock.

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 17: The talk show on TV...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1
19 tháng 2 2020

14 do

15 watched

16 watch

17 is

18 going

19 doesn't

20 Đ/Á 1did not do        Đ/Á  2  gets

21 is

19 tháng 2 2020

Question 22. because

Question 23. Although

Question 24. so

Question 25. but

Question 26. and

Chẳng bk có đúng ko nữa

Hok tốt!

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1

14.do

15.watched

16.watch

17.was

18.are going to go/are going/will go

19.does not

20.did not do,was getting

21.is

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *Câu trả lời của bạn2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *Câu trả lời của bạn3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *Câu trả lời của bạn4. She thinks that the "Take That" concert __________ (be) really exciting. *Câu trả lời của bạn5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a...
Đọc tiếp

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn

2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn

4. She thinks that the "Take That" concert __________ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn

5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn

6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn

8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn

9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn

10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn

11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn

12. In five years time, I _____________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn

13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn

14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn

15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *

Câu trả lời của bạn

 

 

3
11 tháng 8 2021

1. When we get home, we ________will have___ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn

2. I know they _______will feel____ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ______are going to do______ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn

4. She thinks that the "Take That" concert _______will be___ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn

5. “What are your plans for this evening?” I__are going to meet_____ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn

6. If you revise for the exam , I’m sure you _______will get_ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather forecast is good for the next few days. It _____will be____ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn

8. I can’t come on the march tomorrow. I _______am going to look after____ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn

9. In the future, I think humans ____will wipe out_______ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn

10. He is buying some butter and eggs because he ____is going to make_____ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn

11. This homework is very easy. I know we ____will do______ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn

12. In five years time, I _____will be________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn

13. She wants to get her mum a birthday present. But she ____won't buy_________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn

14. Their suitcases are packed. They _______are going_______ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn

15. If we go to Paris, we ____will take________ (take) lots of pictures. *

11 tháng 8 2021

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn: will have

2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn: will feel

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn : are going to do

4. She thinks that the "Take That" concert _________ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn: will be

5. “What are your plans for this evening?” I_______ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn: are going to meet

6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn :will get

7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn: will be

8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn: am going to look after

9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn: will wipe out

10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn: is going to make

11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn: will do

12. In five years time, I _____________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn: will be

13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn: won't buy

14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn: are going

15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *

Câu trả lời của bạn: will take

16.She usually does her _________after dinner. (home) *1 điểmCâu trả lời của bạn17.It’s a big city with a ________of about 800, 000 (populate) *1 điểmCâu trả lời của bạn18. It’s _________to climb that wall. ( danger) *1 điểmCâu trả lời của bạn19.She brushes her ___________(tooth). *1 điểmCâu trả lời của bạn20. He _______relaxes on the sofa before bed. (usual) *1 điểmCâu trả lời của bạn21.We ____ all my friends to the barbecue. (...
Đọc tiếp

16.She usually does her _________after dinner. (home) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17.It’s a big city with a ________of about 800, 000 (populate) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. It’s _________to climb that wall. ( danger) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19.She brushes her ___________(tooth). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He _______relaxes on the sofa before bed. (usual) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

21.We ____ all my friends to the barbecue. ( invitation) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

22. These flats are ____than those houses ( good). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

23. The shopping centre is very _______at night. ( noise) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

24. I’m not really ________in cooking class. (interest) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

25. She wears a _______ dress on her birthday. (color) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

26. watches / Peter / television / often *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

27. there / any / Are / the school yard / trees / in/ ?/ *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

28. This cat is smaller than that cat.- That cat is _______ *

Câu trả lời của bạn

29. Winter is colder than Summer.- Summer is _________ *

Câu trả lời của bạn

30. My school is very beautiful. - It's _________ *

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

1
27 tháng 11 2021

16. homework

17. population

18. dangerous

19. teeth

20. usually

21. invite

22. better

23. unoisy

24. interested

25. colorful

26. Peter often watches television.

27. Are there any trees in the school yard?

28. That cat is bigger than this cat.

29. Summer is hotter than winter.

30. It's my beautiful school.

27 tháng 11 2021

thank you

29 tháng 9 2018

My brother often sleep on the floor                                        He sometimes stay up late

I always do my homework                                      Peter and Mary never come to class on time

Why Jonhson usually get good marks?                                          

29 tháng 9 2018

1. My brothers often sleep on the floor .

2. Does he sometimes stay up late ?

3. I always do the homework with my brother .

4. Peter and Mary never come to class on time .

5. Why Johnson alwways gét good marks ?

6. Do you usually go shopping ?

7. She seldom cries .

8. My father never has popcorn .

Học tốt nhé bạn !!

Q37. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQ38. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ39. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *1 điểmCâu trả lời của bạnQ41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my...
Đọc tiếp

Q37. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Q38. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q39. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my father won’t go to work tomorrow. (MIGHT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q42. Rewrite sentences using suggested words: In the future, I will fly to school. (BY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q43. Combine sentences: She doesn't use much sun cream. The weather is very hot. (BUT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q44. Combine sentences: Students can save much paper. They borrow books from the library instead of buying new ones. (SO) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q45. Combine sentences: I don't eat cheese. I don't eat butter. (OR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

0

39. This square is smaller than that park. -> That park is bigger than this square. *

Câu trả lời của bạn

40. My house is really pretty. -> It's really pretty. *

27 tháng 11 2021