K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2018

Chọn D

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Cách rút gọn mệnh đề quan hệ:

+ Dùng cụm V-ing nếu mệnh đề ở dạng chủ động

+ Dùng cụm Ved/P2 nếu mệnh đề ở dạng bị động

Câu đầy đủ: I have just bought a television set which was made in Japan.

Tạm dịch: Tôi vừa mới mua máy thu hình được sản xuất ở Nhật Bản

19 tháng 6 2019

Đáp án A

Finding => found

15 tháng 1 2019

Đáp án C.

Đây là dạng câu It-cleft sentence, nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật nên phải đổi which that

Tạm dịch: Chính CFCs, hợp chất được sử dụng trong bình xịt, tủ lạnh và dung môi, đã tạo ra một l nguy him trong tầng ôzôn phía trên Nam cực.

28 tháng 5 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Anh ta liên tục chen ngang với những bình luận ngớ ngẩn, điều đó khiến giáo viên của anh ta tức giận.

=> Butt in: chen ngang, nói xen vào

Xét các đáp án:

A. interrupt /,ɪntə'rʌpt/ (v): xen vào, ngắt lời

B. interfere /,ɪntə'fɪər/ (v): can thiệp

C. flatter /’flætə/ (v): xu nịnh, bợ đỡ

D. exclude /iks’klu:d/ (v): đuổi tống ra, tống ra

3 tháng 5 2017

Đáp án là B

Cấu trúc : to + V: có thể đứng đầu câu để chỉ mục đích Nghĩa câu: Để chắc chắn có chỗ ngồi tốt, vé của bạn nên được mua trước.

24 tháng 12 2017

Đáp án A

A. dictatorial (a) độc tài

B. dictate (n) mệnh lệnh

C. dictation (n) sự cho đọc cho viết

D. dictatorship (n) chế độ độc tài

Ta có công thức: A/an + adj + N

Chỗ cần điền là 1 tính từ

Vậy đáp án A thích hợp nhất 

9 tháng 2 2018

Chọn C

18 tháng 10 2017

Đáp án B

Has made => have made vì chủ ngữ A number of + danh từ là chủ ngữ số nhiều

18 tháng 2 2017

Chọn C

Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.

Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng

Các đáp án còn lại:

A. Emotional (adj.): đa cảm

B. optimistic (adj.): lạc quan

D. Satisíied (adj.): hài lòng

To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.

10 tháng 12 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Đôi khi mọi người chọn cho mình bạn đồng hành mà bù đắp cho những thiếu sót cùa chính mình.

Shortcomings (n.): sự thiếu sót

Đáp án B: strengths (n.): ưu điểm

Các đáp án còn lại:

A. benefit (n.): lợi ích   C. flaws (n.): sai sót

D. disadvantages (n.): bất lợi