Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
IV.Give the correct form of the word given to complete the sentence.
1.There aren’t any vegetables and fruits _left___. We should go to the supermarket and buy them | (LEAVE)
|
2. It was so____tasty_ when I tried eating sticky rice at the first time. | (TASTE) |
3.My Grandma is cooking sweet soup___fragrance__, so I can't wait to enjoy it. | (FRAGRANT) |
4.Viet Nam cuisine has a_variety __of unique foods from different areas. | (VARIABLE) |
5.. I like Pho very much. Its broth is made by___stewing__chicken bones or bones of cows | (STEW) |
6. The soup had a very ____saltly______ taste. | (SALT) |
7.She covered the cake with a ______mixture_______ of sugar and whites of eggs. | (MIX) |
8.Most children enjoy eating ___fried_____ chicken and French fries. | (FRY) |
9. The pineapple was sweet and ____juicy__________. | (JUICE) |
10.Meats and fish are ___commonly___________ used in all Vietnamese cooking. | (COMMON) |
11. The chicken meat is ____boneless___and cut into thin slices. | (BONE) |
12. It took about 30 minutes of ____preparation____ and 40 minutes of baking. | (PREPARE) |
13. The sauce itself was __fragrant__________ and slightly sweet. | (FRAGRANCE) |
14. Van Cao was a famous Vietnamese _______composer_______. | (COMPOSE) |
15. The ____construction_____of TuDuc Tomb was completed in 1876. | (CONSTRUCT) |
16. The chicken meat served with pho ga is ______boneless________and cut into thin slices. | (BONE) |
17.The students were ___carefully__prepared for the national exams. | (CARE) |
18. He is so clever and well ____educated__________. | (EDUCATE) |
19. Dong Ho ______paintings_______are made in Dong Ho village. | (PAINT) |
20. The ___popularity_______of pho spread southwards in the 1950’s. | (POPULAR) |
Write the correct tense or from of the verbs in brakets
1.My house is very dirty.I ......am going to clean........(clean) it tomorrow
2.This coffee........tastes........(taste) terrible, but the biscuits.......are........(be) great
3.Pho .........has becom.........(become) more and more popular in Saigon since 1954
4.Last year we.......went.......(go)on a school trip to Scotland
5.At the moment Joana.....is learning.....(learn) to cook some VietNamese dishes
6.I'm very sorry Dr.Joens.........won't be..........(not be) back in the clinic until 2pm
7.The chicken meat served with pho ga ........is cut......(cut) into thin slices
8.My father .......eats.........(eat) pho almost every morning at the restaurant nearby
9.The broth is made by .......stewing.......(stew)cow bones for a long time
10.What is there .....to drink......(drink), Mike?
Không chắc nha.
Chúc bạn học tốt!
Write the correct tense or from of the verbs in brakets
1.My house is very dirty.I ....will clean..........(clean) it tomorrow
2.This coffee.....tastes...........(taste) terrible,but the biscuits......will be.........(be) great
3.Pho ......has become............(become) more and more popular in Saigon since 1954
4.Last year we......went........(go)on a school trip to Scotland
5.At the moment Joana.....is learning.....(learn) to cook some VietNamese dishes
6.I'm very sorry Dr.Joens......isn't.............(not be) back in the clinic until 2pm
7.The chicken meat served with pho ga .......cuts.......(cut) into thin slices
8.My father ........eats........(eat) pho almost every morning at the restaurant nearby
9.The broth is made by .....stewing.........(stew)cow bones for a long time
10.What is there .....to drink......(drink),Mike?
1. A: The text is mainly about pho, a popular dish in Viet Nam.
(Đoạn văn bản chủ yếu nói về phở, món ăn phổ biến tại Việt Nam.)
Thông tin: The text mentions a special kind of traditional Vietnamese dish – Pho => Reject B. popular dishes in Viet Nam.
(Văn bản đề cập đến một loại món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam - Phở -> Loại bỏ B. món ăn phổ biến ở Việt Nam.)
The text talks about the time to eat pho, how to cook the broth, a way to cook pho and kinds of pho => Reject C. different way to cook pho
(Đoạn văn nói về thời gian ăn phở, cách nấu nước dùng, cách nấu phở và các loại phở => Loại bỏ C. cách nấu phở khác nhau)
2. A: Pho is made mainly with rice noodles and beef or chicken.
(Phở chủ yếu được làm từ bún gạo and thịt bò hoặc thịt gà.)
Thông tin: Its main ingredients are rice noodles and slices of beef or chicken.
(Thành phần chính của nó là mì gạo và những lát thịt bò hoặc thịt gà.)
3. C: We enjoy pho at any time of the day.
Thông tin: People enjoy pho at all times of the day, even for a late-night snack.
(Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả để ăn khuya.)
4. B: To make noodles for pho, we use the best kind of rice.
(Để làm sợi phở, chúng ta dùng loại gạo tốt nhất.)
Thông tin: The rice noodles are made from the best kind of rice. (Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất.)
5. A: The broth for pho is made by slowly cooking beef or chicken bones.
(Nước dùng cho phở được tạo bởi nấu chậm xương bò hoặc gà)
Thông tin: The broth for pho is made by stewing beef or chicken bones for a long time in a big pot.
(Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà trong một thời gian dài trong một chiếc nồi to.)
1 - d. snack = a small meal, usually eaten in a hurry
(bữa ăn nhẹ = một bữa ăn nhỏ, thường ăn vội vàng)
2 - b. taste = the flavour of something
(mùi vị = hương vị của một cái gì đó)
3 - c. broth = soup made by boiling bones, meat, etc. and vegetables in water
(nước dùng = canh được luộc bằng xương, thịt, và rau trong nước)
4 - a. stewing = cooking something slowly, often in water
(hầm = nấu một cái gì đó từ từ, thường xuyên trong nước)
5 - e. boneless = without bones
(không xương = không có xương)
Tạm dịch:
Phở là một món ăn truyền thống đặc biệt của Việt Nam. Thành phần chính của nó là mì gạo và những lát thịt bò hoặc thịt gà. Đây là một trong những món ăn phổ biến nhất mà bạn sẽ tìm thấy ở Việt Nam. Người ta thưởng thức phở vào mọi thời điểm trong ngày, kể cả để ăn khuya. Phở có một hương vị rất đặc biệt. Sợi phở được làm từ loại gạo ngon nhất. Có hai loại phở chính: phở bò và phở gà. Nước dùng cho phở được hầm bằng xương bò hoặc xương gà trong một thời gian dài trong một chiếc nồi to. Thịt (bò, gà) ăn kèm với phở được rút xương và cắt thành từng lát mỏng ... Thật là ngon! Hãy kể cho tôi nghe về một món ăn phổ biến trong khu vực của bạn!
Được đăng bởi Phong vào ngày 22 tháng 2 lúc 5:30 chiều.
- snack (n): bữa ăn nhẹ
- taste (n): mùi vị
- broth (n): nước dùng
- stewing (n): hầm
- boneless (adj): không có xương
1. left
2. tasty
3. fragrance
4. variety
5. stewing