K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2

1 A

2 D

3 C

4 B

5 A

6 A

7 C

8 C

11 tháng 5 2022

C

B

C

C

C

C

D

C

A

I. Khoanh tròn từ phát âm khác từ còn lại.

1. A. why       B. my          C. Sydney          D. goodbye   

2. A. room      B. door       C. school           D. book

3. A. fine         B. nice        C. sister             D. hi

4. A. how        B. now        C. two                 D. flower

5. A. when     B. Why         C. Who               D. where

6. A. large      B. bad         C. fat                   D. handsome

7. A. Bay        B. play        C. stay                 D. watch

8. A. nose      B. cold         C. flower             D. hold

9. A brother  B. open        C. so                    D. cold

13 tháng 8 2023

a. Myth

13 tháng 8 2023

=> B (phát âm là /ð/, còn lại là /θ/)

27 tháng 2 2022

1.C

2.B

3.D

4.D

27 tháng 2 2022

\(1.C\)

\(2.B\)

\(3.D\)

\(4.D\)

_HT_

28 tháng 3 2022

C

D

B

A

28 tháng 3 2022

1c

2c

3b

4a

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. __________ is younger, you or your brother?

A. What     B. Who     C. Why     D. When

2. What does he __________ like?

A. look    B. do     C. see     D. have

3. Would you __________ some tea?

A. get     B. like     C. give     D. are

4. My friend __________ short and fat.

A. be     B. am     C. is     D. are

5. - What are you doing, Linda? – I’m __________ an email.

A. reading     B. listening     C. writing     D. speaking

6. Is he __________ footballer?

A. a     B. an     C. the     D. X

7. What __________ your grandmother look like?

A. do     B. does     C. is     D. will

8. My sister is slimmer __________ your sister.

A. to     B. would    C. and     D. than

28 tháng 3 2022

1. B

2. A

3. B

4. C

5. C

6. A

7. B

8. D

21 tháng 4 2020

0.C

1.B

2.A

3.C

4.D

21 tháng 4 2020

0.B 

1.B           

2.A

3.C      

4.D

5 tháng 10 2018

My answer:

A.Student

qưertyuio

sxcvbnm

2 tháng 4 2022

D.mother

Question 1: Tìm từ khác loại1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfastQuestion 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered...
Đọc tiếp

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken    B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family     B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant     B. favourite     C. giraffe    D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1) Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

4
8 tháng 5 2022

1.C

2.A

3.B

4.D

8 tháng 5 2022

1.C

2.A

3.B

4.D

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !I. Hoàn thành các câu sau1. I _ _ _ up at 6.00 am.2. _ _ _ _ are you from?3. I like meat. It’s _ _ favourite food.4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.5. What’s his _ _ _ ? He’s a worker.6. Orange juice is _ _ favourite drink.7. What _ _ _ _ is it ? It’s 8.00 o’clock.8. These _ _ _ maps.II.1 . What do you do ...........Maths lessons ?A. in. B. on. C . during D . at2. I like bread. It’s my favourite …………..A. drink B. food C ....
Đọc tiếp

ĐỀ LỚP 4 NHA CÁC BẠN !

I. Hoàn thành các câu sau

1. I _ _ _ up at 6.00 am.

2. _ _ _ _ are you from?

3. I like meat. It’s _ _ favourite food.

4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.

5. What’s his _ _ _ ? He’s a worker.

6. Orange juice is _ _ favourite drink.

7. What _ _ _ _ is it ? It’s 8.00 o’clock.

8. These _ _ _ maps.

II.

1 . What do you do ...........Maths lessons ?

A. in. B. on. C . during D . at

2. I like bread. It’s my favourite …………..

A. drink B. food C . milk D . juice

3. Do you like English ? Yes, I ………..

A. am B. do C. does D . is

4 . I’m ……….. I’d like some water.

A. hungry B. angry C . hungry D . thirsty

5. I go to school ....... 6.45 am.

A. in B. at C . on D .to

III. Gạch chân những từ sai cột A và sữa lại vào cột B

A

B

1.milk , you, fron, can, monkiy, when, plai 2.happi, like, zou, my, qlease, pen, chickan, 3.ride, cendy, bike, how,footboll, cinena, 4.dring, want, banama, damce, hungri,xwim

1………………………................……………

2………….......…………….…………………..

3…………........………………………………..

4…………........………………………………..

 

IV.

1. is / water/my/ mineral/ favourite/drink ………………………………....…………………..

2. the/are/ much/ shoes/ how ? …..……………………………....………………….

2
5 tháng 8 2018

( Làm hộ bài 1 thôi nhé , nhiều quá ! )

1 . get

2 . where

3 . my

4 . let

5 . job

6 . my

7 . time

8 . are

5 tháng 8 2018

I. Hoàm thành các câu sau:

1. I get up at 6.00 a.m.

2. Where are you from?

3. I meat. It's my favourite food.

4. I want some book. Let's go to the bookshop.

5. What's his job? He's a worker.

6. Orange juice is my favourite drink.

7. What time is it? It's 8.00 o'clock.

8. These are maps.

II. Khoanh vào đáp án đúng:

1.C     2.B     3.B     4.D     5.B

III. Gạch chân những từ sai cột A và sửa lại vào cột B:

A. Gạch chân những từ sai:

1. milk, you, fron, can, monkiy, when, plai.

2. happi, , zou, my, qlease, pen, chickan.

3. ride, cendy, bike, how, footboll, cinena.

4. dring, want, banama, damce, hungri, xwim.

B. Sửa lại:

fron -> from     monkiy -> monkey     plai -> plan     

happi -> happy     zou -> zoo     qlease -> please     chickan -> chicken

cendy -> candy     footboll -> football     cinena -> cinema

dring -> drink     banama -> banana     damce -> dance     hungri -> hungry     xwim -> swim

IV. Sắp xếp lại các từ sau:

1. is / water / my / mineral / favourite / drink.

=> My favourite drink is mineral water.

2. the / are / much / shoes / how / ? /

=> How much are the shoes?

k cho mình nhé.........................................kết bạn không