Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phần I bạn có thể in đậm từ được gạch dưới, tại trang web này có chế độ gạch chân
I. Find the word which has different sound in the part underlined. (1.25point)
1. A. teenager | B. together | C. guess | D. regular |
2. A. meat | B. reader | C. sea | D. realize |
3. A. horrible | B. hour | C. hundred | D. hold |
4. A. much | B. drug | C. future | D. buffalo |
5. A. serious | B. symptom | C. sugar | D. sauce |
II. Choose the best option to complete the following sentences. (1.5 points)
1. I have known her………………..two years.
A. with B. for C. since D. in
2. He ......... many old books for 5 years.
A. recycled B. is recycling C. has recycled D. will recycle
3. To prepare for the new year, I .................. my house again since last month .
A. paint B. painted C. have painted D. has painted
4. They ………..the used plastic bottles with water several times yesterday.
A. washed B. is washed C. are washed D. were washed
5. It is dangerous ............. quickly.
A. driving B. drove C. to drive D. driven
6. I like ……………………..to my friends in my free time.
A. talk B. talking C. talked D. to talking
7. My teacher ____________ good-looking.
A. are B. is C. be D. am
8. __________ you like a cold drink?
A. Have B. Should C. Would D. Will
9. I want to eat some ____________.
A. cake B. drink C. juice D. biscuits
10. The body part between the head and the shoulder is the ___________.
A. neck B. finger C. hand D. hair
11. ___________ is a bottle of cooking oil?
A. What B. How often C. When D. How much
12. We go ___________ a picnic once a month.
A. to B. for C. on D. at
1. A. writes | B. makes | C. drives | D. takes |
2. A. both | B. tooth | C. clothing | D. thank |
3. A. father | B. natural | C. math | D. garage |
4. A. couch | B. house | C. soup | D. ground |
5. A. home | B. household | C. however | D. hourly |
Chúc em học tốt
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ kia ở phần gạch chân( 10 điểm)
1. (A). early B. beat C. realize D. reader
2. A. holiday B. lazy C. take (D). vacation
3. A. coop B. door (C.) food D. boot
4. (A). nervous B. scout C. household D. mouse
5. A. buffalo B. public (C). volunteer D. fun
7. A. minority ( B.) gramophone C. robbery D. monument
8.( A). ancient B. arcade C. contest D. coral
9. (A.) invention B. depend C. resort D. defeat
10. A. attraction B. battle C. veteran D. character
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (10 điểm)
1.Did You (see)see the film on television last night?
2. Our class starts (start) at 7.15 and (finish) finishes at 11.45 every morning
3. She gets fat because she is always tasting things while she (cook) is cooking
4. Bill decided (buy)to buy a new car rather than a used one
5. Long (fall) fell down the stairs this morning and (break) broke his leg
6. George is interested in (take)taking an art class
7. The package has (be)to be there tomorrow.Will It (be) there in time?
- Don’t worry. I am going to send it by express mail.
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
1. A. noodle B. food C. door D. stool
2. A. take B. game C. gray D. hand
3. A. buses B. goes C. boxes D. couches
4. A. music B. lunch C. mum D. up
5. A. ear B. heavy C. head D. bread
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại
1. A. protects B. kicks C. misses D. stops
2. A. ploughs B. laughs C. coughs D. paragraphs
3. A. roofs B. findings C. chips D. books
4. A. pictures B. months C. inventions D. troubles
5. A. mopes B. tables C. genes D. chairs
6. A. watches B. paths C. months D. wreaths
7. A. types B. works C. laughs D. sends
8. A. repeats B. coughs C. lives D. attacks
9. A. crops B. fertilizers C. strikes D. cigarettes
10. A. parents B. enjoys C. boys D. speeds
11. A. nurses B. watches C. chores D. dishes
12. A. photographs B. speaks C. soups D. sometimes
1. A. teenager
B. together
C. guess
D. regular
2. A. touched
B. laughed
C. talked
D. rented
3. A. horrible
B. hour
C. hundred
D. hold
4. A. stove
B. moment
C. sometimes
D. close
5 A. receive
B. score
C. scout
D. comics
6. A. mind
B. thing
C. kind
D. tidy
7. A. meat
B. health
C. teacher
D. seat
8. A. party
B. lovely
C. sky
D. city
9. A. plays
B. looks
C. wants
D. helps
10. A. next
B. letter
C. better
D. pretty
1. A. teenager
B. together
C. guess
D. regular
2. A. touched
B. laughed
C. talked
D. rented
3. A. horrible
B. hour
C. hundred
D. hold
4. A. stove
B. moment
C. sometimes
D. close
5 A. receive
B. score
C. scout
D. comics
6. A. mind
B. thing
C. kind
D. tidy
7. A. meat
B. health
C. teacher
D. seat
8. A. party
B. lovely
C. sky
D. city
9. A. plays
B. looks
C. wants
D. helps
10. A. next
B. letter
C. better
D. pretty
#quankun^^