Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What sports / games do you play in your free time?
(Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?)
B: In my free time I play badminton and chess.
(Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.)
A: Do you play them well?
(Bạn chơi chúng tốt không?)
B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.
(Mình chơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.)
A: When and how often do you play them?
(Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?)
B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.
(Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.)
A: Which sport / game do you like watching on TV?
(Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?)
B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.
(Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.)
A: Did you join any clubs?
(Bạn có tham gia bất kì câu lạc bộ nào không?)
B: Yes, I did. I’m a member of the chess club of my school.
(Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.)
A: Do you often do anything else in your spare time?
(Trong thời gian rảnh bạn còn làm gì khác nữa không?)
B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.
(À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.)
Trung/like/play chess. → Trung likes to play chess.
1. Computer studies/Trong’s favourite subject/.
computer studies is trong's favorite subject.
2. Mrs Hoa/our teacher/English/.
Mrs hoa is our english teacher
3. There/six coloured pencils/my friend’s box/.
there are six coloured pencils in my friend's box
4. Where/Ms Lan/live/?
where does ms lan live ?
5. Shall/introduce you/my best friend, An Son/?
Shall i introduce you to my best friend , an son ?
Chia Động Từ trong ngoặc
1. Nam often(do)...does.....his homework
2 Minh (watch)..watches...television every night
3 Would you like( play)......playing.......badminton?
4 Hoa ( nothave).....doesn't have...... a lot of frineds in Hue.
5 The students( not go).....don't go... to school on Sundays.
6 Mai( not have ) doesn't have Math on Monday.
7 Are you( be) in class 6B?
8 What time do you( start) start your class?
9 Everyday my sister( watch) watches TV
10 Nam ( go)....goes... to the English club every Saturday
11 Nam always( play) plays basketball in the winter
12 Ba and Nam( not be)...are not...doctors
13 He is tired.He'd like( sit) to sit down
14 His father( not be)....isn't....a businessman
15 Nga (be) is my friends.He play) plays games everyday
16 We(not read) don't read books after lunch
17 Do Your children (play) play soccer every afternoon?
Phong Thien k phải ý Hồng Phúc Nguyễn nói bn là bên này học tiếng anh, bn nên đăng sang toán....
Cách phân biệt work, job và career
Job là nghề nghiệp, work chỉ công việc nói chung, trong khi career được hiểu là sự nghiệp.1. Job
Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.
Ví dụ:
- Apply for a job: Xin việc.
- Get a job: Được nhận vào làm việc.
- Andy got a holiday job: Andy có một công việc nhàn nhã.
- I need a job: Tôi cần một công việc.
- Offer someone a job: Mời ai đó làm việc.
2. Work
Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.
Ví dụ:
- I start work at 8 o’clock every morning: Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng.
- I go to work by bus: Tôi đi làm bằng xe buýt.
- I know you’ve got a lot of work to do: Tôi biết bạn có nhiều việc phải làm.
- I started work when I was sixteen.: Tôi bắt đầu làm việc khi tôi 16 tuổi.
3. Career
Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.
Ví dụ:
- Pursue a career: Theo đuổi một sự nghiệp.
- Tom has quite a career ahead of him: Tom có một sự nghiệp phía trước.
- Let's talk about your career: Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn.
- The scandal ruined his career: Vụ bê bối hủy hoại sự nghiệp của anh ấy.
Stell Robby
1. Job
Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.
Ví dụ:
- Apply for a job: Xin việc.
- Get a job: Được nhận vào làm việc.
- Andy got a holiday job: Andy có một công việc nhàn nhã.
- I need a job: Tôi cần một công việc.
- Offer someone a job: Mời ai đó làm việc.
2. Work
Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.
Ví dụ:
- I start work at 8 o’clock every morning: Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng.
- I go to work by bus: Tôi đi làm bằng xe buýt.
- I know you’ve got a lot of work to do: Tôi biết bạn có nhiều việc phải làm.
- I started work when I was sixteen.: Tôi bắt đầu làm việc khi tôi 16 tuổi.
3. Career
Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.
Ví dụ:
- Pursue a career: Theo đuổi một sự nghiệp.
- Tom has quite a career ahead of him: Tom có một sự nghiệp phía trước.
- Let's talk about your career: Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn.
- The scandal ruined his career: Vụ bê bối hủy hoại sự nghiệp của anh ấy.
Mai has a big family. (Mai có một đại gia đình.) | Phong has a pet fish. (Phong có một con cá cảnh.) | Nhung has a brother and sister. (Nhung có một anh trai và một chị gái.) |
Nam has two brothers. (Nam có hai anh em trai.) | Ha has four cousins. (Hà có bốn anh chị em họ.) | Chi has two sisters. (Chi có hai chị em gái.) |
Hoa has three aunts. (Hoa có ba người cô, dì.) | Mi has a brother. (Mi có một anh trai.) | Minh has a dog and cat. (Minh có một con chó và một con mèo.) |
Lan has a small family. (Lan có một gia đình nhỏ.) | Sang has two uncles. (Sang có hai người chú, bác.) | Lam has four grandparents. (Lam có bốn ông bà – nội, ngoại.) |
Bạn muốn hỏi gì ạ?