K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2021

bn định mời tất cả các thành viên vào zoom hả bn

29 tháng 12 2021

zoom trợ giảng mà

It is three months since I last played computer games.=> I haven't ..........Question 64 (Question ID: 60-153421)Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.I can’t play basketball well because of my height. => Because I.....     Question 65 (Question ID: 60-153417)Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.It takes him two hours to do his homework every day. => He spends ..........       Question 66 (Question ID: 60-153494)Complete...
Đọc tiếp

It is three months since I last played computer games.

=> I haven't ..........
Question 64 (Question ID: 60-153421)

Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.

I can’t play basketball well because of my height. => Because I.....

 
 

 

 

 

Question 65 (Question ID: 60-153417)

Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.

It takes him two hours to do his homework every day. => He spends ..........

 
 

 

 

 

 

 

Question 66 (Question ID: 60-153494)

Complete the second sentence so that it has the same meaning to the first.

The dress is too expensive. She can’t afford it. => It was ..........

 
 

 

 

Question 67 (Question ID: 60-145955)

Rewrite the sentence so that it has a similar meaning to the original one.

No houses on this street are older than his house. => His house ...........

 
 

 

 

Question 68 (Question ID: 60-161420)

Make a complete sentence using the given words. Change the form of the words or add other words if necessary.

Thai fruits/ flood/ domestic/ market/ despite/ harvest/ time/ Vietnam.

 
 

 

 

Question 69 (Question ID: 60-161421)

Make a complete sentence using the given words. Change the form of the words or add other words if necessary.

Thousands/ of/ migrant/ worker/ from/ rural/ area/ have/ come/ Hanoi/ earn/ livings.

 
 

 

 

Question 70 (Question ID: 60-161422)

Make a complete sentence using the given words. Change the form of the words or add other words if necessary.

Vietnam/ have/ go/ 50/ day/ without/ a/ single/ case/ COVID-19/ community/ transmission.

 
 

 

 

Question 71 (Question ID: 60-156189)

Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence (kéo từng từ/cụm từ về vị trí đúng để tạo thành câu hoàn chỉnh).

outside.|because|should bring|it is|I|suggested that|She|cloudy|my umbrella

2
9 tháng 3 2022

I haven't played computer games for three months

Because I am not tall enough/short, I can't play basketball well

9 tháng 3 2022

I haven't played computer games for 3 months.

Because I'm short so I can't play basketball.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: What sports / games do you play in your free time?

(Bạn chơi môn thể thao / trò chơi nào trong thời gian rảnh?)

B: In my free time I play badminton and chess.

(Trong thời gian rảnh, mình chơi cầu lông và cờ vua.)

A: Do you play them well?

(Bạn chơi chúng tốt không?)

B: I’m quite good at badminton, but I’m not good at chess.

(Mình chơi cầu lông khá giỏi, nhưng mình không giỏi cờ vua.)

A: When and how often do you play them?

(Bạn chơi chúng khi nào và bao lâu một lần?)

B: I play badminton at the weekend and I play chess every evening before bedtime.

(Mình chơi cầu lông vào cuối tuần và mình chơi cờ vào mỗi buổi tối trước khi đi ngủ.)

A: Which sport / game do you like watching on TV?

(Bạn thích xem môn thể thao / trò chơi nào trên TV?)

B: I like watching football matches on TV. The players are really amazing.

(Mình thích xem các trận đấu bóng đá trên TV. Các cầu thủ thực sự tuyệt vời.)

A: Did you join any clubs?

(Bạn có tham gia bất kì câu lạc bộ nào không?)

B: Yes, I did. I’m a member of the chess club of my school.

(Mình có. Mình là thành viên của câu lạc bộ cờ vua của trường.)

A: Do you often do anything else in your spare time? 

(Trong thời gian rảnh bạn còn làm gì khác nữa không?)

B: Well, I also collect plastic bottles to recycle and make new things in my house.

(À, mình cũng thu gom chai nhựa để tái chế và làm các đồ dùng mới trong nhà.)

28 tháng 7 2017

Trung/like/play chess. → Trung likes to play chess.

1. Computer studies/Trong’s favourite subject/.

computer studies is trong's favorite subject.

2. Mrs Hoa/our teacher/English/.

Mrs hoa is our english teacher

3. There/six coloured pencils/my friend’s box/.

there are six coloured pencils in my friend's box

4. Where/Ms Lan/live/?

where does ms lan live ?

5. Shall/introduce you/my best friend, An Son/?

Shall i introduce you to my best friend , an son ?

26 tháng 6 2017

giúp mk với các bạn ơi đang cần gấp

26 tháng 6 2017

Chia Động Từ trong ngoặc

1. Nam often(do)...does.....his homework

2 Minh (watch)..watches...television every night

3 Would you like( play)......playing.......badminton?

4 Hoa ( nothave).....doesn't have...... a lot of frineds in Hue.

5 The students( not go).....don't go... to school on Sundays.

6 Mai( not have ) doesn't have Math on Monday.

7 Are you( be) in class 6B?

8 What time do you( start) start your class?

9 Everyday my sister( watch) watches TV

10 Nam ( go)....goes... to the English club every Saturday

11 Nam always( play) plays basketball in the winter

12 Ba and Nam( not be)...are not...doctors

13 He is tired.He'd like( sit) to sit down

14 His father( not be)....isn't....a businessman

15 Nga (be) is my friends.He play) plays games everyday

16 We(not read) don't read books after lunch

17 Do Your children (play) play soccer every afternoon?

7 tháng 8 2017

Phong Thien k phải ý Hồng Phúc Nguyễn nói bn là bên này học tiếng anh, bn nên đăng sang toán....gianroi

7 tháng 8 2017

Đây là tiếng anh ==

18 tháng 8 2021

cần đăng nhập vào làm, xin gửi tài khoản

18 tháng 8 2021

ko vô đc

26 tháng 12 2017

Cách phân biệt work, job và career

Job là nghề nghiệp, work chỉ công việc nói chung, trong khi career được hiểu là sự nghiệp.

1. Job

Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.

Ví dụ:

- Apply for a job: Xin việc.

- Get a job: Được nhận vào làm việc.

- Andy got a holiday job: Andy có một công việc nhàn nhã.

- I need a job: Tôi cần một công việc.

- Offer someone a job: Mời ai đó làm việc.

cach-phan-biet-work-job-va-career

2. Work

Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.

Ví dụ:

- I start work at 8 o’clock every morning: Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng.

- I go to work by bus: Tôi đi làm bằng xe buýt.

- I know you’ve got a lot of work to do: Tôi biết bạn có nhiều việc phải làm.

- I started work when I was sixteen.: Tôi bắt đầu làm việc khi tôi 16 tuổi.

3. Career

Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

Ví dụ:

- Pursue a career: Theo đuổi một sự nghiệp.

- Tom has quite a career ahead of him: Tom có một sự nghiệp phía trước.

- Let's talk about your career: Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn.

- The scandal ruined his career: Vụ bê bối hủy hoại sự nghiệp của anh ấy.

26 tháng 12 2017

Stell Robby

1. Job

Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.

Ví dụ:

- Apply for a job: Xin việc.

- Get a job: Được nhận vào làm việc.

- Andy got a holiday job: Andy có một công việc nhàn nhã.

- I need a job: Tôi cần một công việc.

- Offer someone a job: Mời ai đó làm việc.

2. Work

Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung. Nói cách khác, work là nơi mà bạn có job cụ thể.

Ví dụ:

- I start work at 8 o’clock every morning: Tôi bắt đầu công việc vào 8h mỗi sáng.

- I go to work by bus: Tôi đi làm bằng xe buýt.

- I know you’ve got a lot of work to do: Tôi biết bạn có nhiều việc phải làm.

- I started work when I was sixteen.: Tôi bắt đầu làm việc khi tôi 16 tuổi.

3. Career

Career là danh từ chỉ sự nghiệp hoặc công việc mà bạn đã làm trong một thời gian dài. Nó có thể bao gồm nhiều nghề nghiệp (jobs) khác nhau qua từng năm.

Ví dụ:

- Pursue a career: Theo đuổi một sự nghiệp.

- Tom has quite a career ahead of him: Tom có một sự nghiệp phía trước.

- Let's talk about your career: Chúng ta nói về sự nghiệp của bạn.

- The scandal ruined his career: Vụ bê bối hủy hoại sự nghiệp của anh ấy.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Mai has a big family.

(Mai có một đại gia đình.)

Phong has a pet fish.

(Phong có một con cá cảnh.)

Nhung has a brother and sister.

(Nhung có một anh trai và một chị gái.)

Nam has two brothers.

(Nam có hai anh em trai.)

Ha has four cousins.

(Hà có bốn anh chị em họ.)

Chi has two sisters.

(Chi có hai chị em gái.)

Hoa has three aunts.

(Hoa có ba người cô, dì.)

Mi has a brother.

(Mi có một anh trai.)

Minh has a dog and cat.

(Minh có một con chó và một con mèo.)

Lan has a small family.

(Lan có một gia đình nhỏ.)

Sang has two uncles.

(Sang có hai người chú, bác.)

Lam has four grandparents.

(Lam có bốn ông bà – nội, ngoại.)