K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Màu sắc (Colors)

1

blue

/blu:/

Màu xanh da trời

2

pink

/piɳk/

Màu hồng

3

green

/gri:n/

Màu xanh lá cây

4

purple

/’pə:pl/

Màu tím

5

orange

/’ɔrindʤ/

Màu cam

6

red

/red/

Màu đỏ

7

yellow

/’jelou/

Màu vàng

8

black

/blæk/

Màu đen

9

white

/wait/

Màu trắng

10

brown

/braun/

Màu nâu

11

grey

/grei/

Màu xám

* Trường lớp

1

book

/buk/

sách

2

chair

/tʃeə/

Ghế

3

table

/’teibl/

Bàn

4

eraser

Cục tẩy

5

pen

/pen/

Bút bi

6

pencil

/’pensl/

Bút chì

7

ruler

/’ru:lə/

Thước

8

bag

/bæg/

Cặp sách

9

board

/bɔ:d/

Bảng viết

10

teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

11

pupil

/’pju:pl/

Học sinh

* Đồ chơi (Toys)

1ball/bɔːl/quả bóng
2bike/baɪk/xe đạp
3robot/ˈrəʊbɒt/con rô-bốt
4car/kɑː(r)/ô tô, xe hơi
5computer/kəmˈpjuːtə(r)/máy tính
6kite/kaɪt/diều
7doll/dɒl/búp bê
8train/treɪn/con tàu
9camera/ˈkæmrə/máy ảnh
10computer game/kəmˈpjuːtə ɡeɪm/trò chơi điện tử

* Vị trí

1

in

/in/

Bên trong

2

on

/ɔn/

Bên trên

3

under

/’ʌndə/

Bên dưới

4

next to

/nekst/

Bên cạnh

5

right

/rait/

Bên phải

6

left

/left/

Bên trái

* Người trong gia đình

1mother (=mummy)/ˈmʌðə(r)/mẹ
2father (=daddy)/ˈfɑːðə(r)/bố
3brother/ˈbrʌðə(r)/Anh/em trai
4sister/ˈsɪstə(r)/chị/ em gái
5grandmother (=grandma)/ˈɡrænmʌðə(r)/
6grandfather (=grandpa)/ˈɡrænfɑːðə(r)/ông
7cousin/ˈkʌzn/họ hàng
8baby/ˈbeɪbi/em bé

* Từ miêu tả

1

old

/ould/

già

2

young

/jʌɳ/

Trẻ

3

ugly

/’ʌgli/

Xấu

4

beautiful

/’bju:təful/

Đẹp

5

happy

/’hæpi/

vui

6

sad

/sæd/

Buồn

7

fat

/fæt/

Mập

8

thin

/θin/

ốm

9

long

/lɔɳ/

dài

10

short

/ʃɔ:t/

Ngắn

11

big

/big/

Lớn

12

small

/smɔ:l/

Nhỏ

13

clean

/kli:n/

Sạch

14

dirty

/’də:ti/

Bẩn

* Con vật (Pets)

1bird/bɜːd/con chim
2cat/kæt/con mèo
3dog/dɒɡ/con chó
4fish/fɪʃ/con cá
5horse/hɔːs/con ngựa
6mouse/maʊs/con chuột
7duck/dʌk/con vịt
8chicken/ˈtʃɪkɪn/con gà

* Cơ thể (Body)

- face - ears - eyes

- mouth - nose - teeth

- head - foot/ feet - hand

- arm - leg - neck

- shoulder - hair - tail

* Động vật (Animals)

- crocodile - elephant - giraffe

- hippo - monkey - snake

- tiger - lion - bear

- dolphin

* Quần áo (Clothes)

- jacket - shoes - skirt

- socks - trousers - T-shirt

- shirt - dress - sweater

- hat - jeans - shorts

* Hoạt động

1

play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

swim

/swim/

bơi

5

watch TV

/wɔtʃ/

Xem tivi

6

read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

sing

/siɳ/

hát

8

dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

* Phương tiện đi lại

- boat - bus - helicopter

- lorry - motorbike plane

- bike - car

* Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà

- living room - bedroom - bathroom

- dining room - hall - kitchen

- clock - lamp - mat

- mirror - phone - sofa

- armchair - bath - bed

- picture - TV - room

* Thức ăn

- apple - banana - orange

- burger - cake - chocolate

- ice-cream

2 tháng 6 2018

1, Grandma

2, Grandpa

3, Mum 

4, Dad 

5, Aunt 

6. Uncle 

7, Brother

8, Sister

9, Cousin 

2 tháng 6 2018

grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông (nội, ngoại)
grandmother /’græn,mʌðə/: bà (nội, ngoại)

father /ˈfɑːðər/: bố, cha
mother /ˈmʌðər/: mẹ
uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng
aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ
cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột
brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột

1, Grandma 

2, Grandpa

3, Mum ( Mẹ)

4, Dad ( Bố)

5, Aont (...)

6. Uncle  (Bác)

7, Brother (Anh )

8, Sister    ( Chị)

8, Cousin ( Anh em họ)

Ủng hộ nha và sẽ là Bạn

2 tháng 6 2018

1. Grandfather / grandpa : ông

2. Grandmother / grandma : bà

3. Sister : chị / em gái

4. Brother : anh / em trai

5. Uncle : bác

6. Cousin : anh em họ

7. Father : bố

8. Mother : mẹ

9. Aunt: cô

10. Friend / friends : bạn bè

16 tháng 6 2019

học trên mạng ở olm với tiếng anh 123 ế,tốt lắm!

eng breaking mua về mà học bạn a

24 tháng 11 2021

chào bạn, tôi tên là Lâm, tôi năm nay 8 tuổi. em học lớp 3a2, Trường Tiểu học Lê Văn Tám

24 tháng 11 2021

hello, My name is lam, I'm eight.I'm in grade 3a2,Le Van Tam Primary School

11 tháng 9 2021

1. hi

/haɪ/

Xin chào

2. hello

/həˈləʊ/

Xin chào

3. bye

/baɪ/

Tạm biêt

4. goodbye

/ˌɡʊdˈbaɪ/

Tạm biệt

5. nice

/naɪs/

vui

6. meet

/miːt/

Gặp

7. you

/juː/

Bạn

8. thanks

/θæŋks/

Cảm ơn

9. and

/ænd/

10. class

/klɑːs/

Lớp

11. Mr

/ˈmɪstə(r)/

Ngài, ông

12. Miss

/mɪs/

Cô, bà

13. fine

/faɪn/

Khỏe, tốt

14. mum

/mʌm/

Mẹ

15. dad

/dæd/

Bố

đây nhé

hok tốt

6 tháng 9 2021

A mình không hiểu mà cho kết bạn nhé 

tặng bạn hình này nèundefinedundefined

17 tháng 2 2021

Vậy đặt câu hỏi để lm j ?!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

18 tháng 2 2021

hỏi cái gì

7 tháng 3 2020

đúng rồi bạn

k mình nha chúc học tốt

7 tháng 3 2020

Con em mình nó cứ cãi đó!!!!!!!!!! BỰC MÌNH

29 tháng 11 2018

This is our new class .

Hk tốt 

k chắc

29 tháng 11 2018

Đây là lớp học mới của chúng tôi

This is new our class

* Study well !

# Queen

6 tháng 1 2022

copy tui tức lắm đó ucche

6 tháng 1 2022

Hai Ba Trung (September 13, 14 - March 5, 43) is the common name of two sisters, Trung Trac and Trung Nhi, two women who are considered as national heroes of the Vietnamese people. In history books, two women. She is known as the leaders who rebelled against the colonial government of the Eastern Han, founded a nation with its capital at Me Linh and Trung Trac proclaimed herself Queen. The period of the two women was interspersed between the period of the first Northern domination and the second Northern domination in the history of Vietnam. Dai Viet historical records toan Thu considered Trung Trac a king in history, with the name Trung Queen Vuong.

After the uprising, Hai Ba Trung was defeated by the Eastern Han army under the command of Ma Vien, according to Chinese history, the two women were beheaded and brought back to Luoyang. According to Vietnamese history, because Hai Ba Trung did not want to submit, she threw herself into the Hat Giang river to commit suicide. In addition to the official history, the life and career of Hai Ba Trung is reflected in many jade genealogies and divine genealogies. Because of the lack of consistency between the sources, many historians have used the source of divine genealogy and jade genealogy to supplement the Hai Ba Trung uprising.

100% tự làm.

31 tháng 5 2019

Câu hỏi 6. nhìn và đọc. viết đúng hoặc sai (1 điểm)

F*ckiu

13 tháng 6 2019

Câu hỏi 6.Nhìn và đọc.Viết đúng hoặc sai(1 điểm)