Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, Grandma
2, Grandpa
3, Mum
4, Dad
5, Aunt
6. Uncle
7, Brother
8, Sister
9, Cousin
grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông (nội, ngoại)
grandmother /’græn,mʌðə/: bà (nội, ngoại)
father /ˈfɑːðər/: bố, cha
mother /ˈmʌðər/: mẹ
uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng
aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ
cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột
brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột
1, Grandma
2, Grandpa
3, Mum ( Mẹ)
4, Dad ( Bố)
5, Aont (...)
6. Uncle (Bác)
7, Brother (Anh )
8, Sister ( Chị)
8, Cousin ( Anh em họ)
Ủng hộ nha và sẽ là Bạn
1. Grandfather / grandpa : ông
2. Grandmother / grandma : bà
3. Sister : chị / em gái
4. Brother : anh / em trai
5. Uncle : bác
6. Cousin : anh em họ
7. Father : bố
8. Mother : mẹ
9. Aunt: cô
10. Friend / friends : bạn bè
chào bạn, tôi tên là Lâm, tôi năm nay 8 tuổi. em học lớp 3a2, Trường Tiểu học Lê Văn Tám
hello, My name is lam, I'm eight.I'm in grade 3a2,Le Van Tam Primary School
1. hi | /haɪ/ | Xin chào |
2. hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
3. bye | /baɪ/ | Tạm biêt |
4. goodbye | /ˌɡʊdˈbaɪ/ | Tạm biệt |
5. nice | /naɪs/ | vui |
6. meet | /miːt/ | Gặp |
7. you | /juː/ | Bạn |
8. thanks | /θæŋks/ | Cảm ơn |
9. and | /ænd/ | và |
10. class | /klɑːs/ | Lớp |
11. Mr | /ˈmɪstə(r)/ | Ngài, ông |
12. Miss | /mɪs/ | Cô, bà |
13. fine | /faɪn/ | Khỏe, tốt |
14. mum | /mʌm/ | Mẹ |
15. dad | /dæd/ | Bố |
đây nhé
hok tốt
A mình không hiểu mà cho kết bạn nhé
tặng bạn hình này nè
Vậy đặt câu hỏi để lm j ?!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Đây là lớp học mới của chúng tôi
This is new our class
* Study well !
# Queen
Hai Ba Trung (September 13, 14 - March 5, 43) is the common name of two sisters, Trung Trac and Trung Nhi, two women who are considered as national heroes of the Vietnamese people. In history books, two women. She is known as the leaders who rebelled against the colonial government of the Eastern Han, founded a nation with its capital at Me Linh and Trung Trac proclaimed herself Queen. The period of the two women was interspersed between the period of the first Northern domination and the second Northern domination in the history of Vietnam. Dai Viet historical records toan Thu considered Trung Trac a king in history, with the name Trung Queen Vuong.
After the uprising, Hai Ba Trung was defeated by the Eastern Han army under the command of Ma Vien, according to Chinese history, the two women were beheaded and brought back to Luoyang. According to Vietnamese history, because Hai Ba Trung did not want to submit, she threw herself into the Hat Giang river to commit suicide. In addition to the official history, the life and career of Hai Ba Trung is reflected in many jade genealogies and divine genealogies. Because of the lack of consistency between the sources, many historians have used the source of divine genealogy and jade genealogy to supplement the Hai Ba Trung uprising.
100% tự làm.
Màu sắc (Colors)
1
blue
/blu:/
Màu xanh da trời
2
pink
/piɳk/
Màu hồng
3
green
/gri:n/
Màu xanh lá cây
4
purple
/’pə:pl/
Màu tím
5
orange
/’ɔrindʤ/
Màu cam
6
red
/red/
Màu đỏ
7
yellow
/’jelou/
Màu vàng
8
black
/blæk/
Màu đen
9
white
/wait/
Màu trắng
10
brown
/braun/
Màu nâu
11
grey
/grei/
Màu xám
* Trường lớp
1
book
/buk/
sách
2
chair
/tʃeə/
Ghế
3
table
/’teibl/
Bàn
4
eraser
Cục tẩy
5
pen
/pen/
Bút bi
6
pencil
/’pensl/
Bút chì
7
ruler
/’ru:lə/
Thước
8
bag
/bæg/
Cặp sách
9
board
/bɔ:d/
Bảng viết
10
teacher
/’ti:tʃə/
Giáo viên
11
pupil
/’pju:pl/
Học sinh
* Đồ chơi (Toys)
* Vị trí
1
in
/in/
Bên trong
2
on
/ɔn/
Bên trên
3
under
/’ʌndə/
Bên dưới
4
next to
/nekst/
Bên cạnh
5
right
/rait/
Bên phải
6
left
/left/
Bên trái
* Người trong gia đình
* Từ miêu tả
1
old
/ould/
già
2
young
/jʌɳ/
Trẻ
3
ugly
/’ʌgli/
Xấu
4
beautiful
/’bju:təful/
Đẹp
5
happy
/’hæpi/
vui
6
sad
/sæd/
Buồn
7
fat
/fæt/
Mập
8
thin
/θin/
ốm
9
long
/lɔɳ/
dài
10
short
/ʃɔ:t/
Ngắn
11
big
/big/
Lớn
12
small
/smɔ:l/
Nhỏ
13
clean
/kli:n/
Sạch
14
dirty
/’də:ti/
Bẩn
* Con vật (Pets)
* Cơ thể (Body)
- face - ears - eyes
- mouth - nose - teeth
- head - foot/ feet - hand
- arm - leg - neck
- shoulder - hair - tail
* Động vật (Animals)
- crocodile - elephant - giraffe
- hippo - monkey - snake
- tiger - lion - bear
- dolphin
* Quần áo (Clothes)
- jacket - shoes - skirt
- socks - trousers - T-shirt
- shirt - dress - sweater
- hat - jeans - shorts
* Hoạt động
1
play football
/plei//’futbɔ:l/
Chơi đá bóng
2
play basketball
/’ba:skitbɔ:l/
Chơi bóng rổ
3
play badminton
/’bædmintən/
Chơi cầu lông
4
swim
/swim/
bơi
5
watch TV
/wɔtʃ/
Xem tivi
6
read book
/ri:d//buk/
Đọc sách
7
sing
/siɳ/
hát
8
dance
/dɑ:ns/
Nhảy
9
walk
/wɔ:k/
Đi bộ
10
listen to music
/’lisn//’mju:zik/
Nghe nhạc
* Phương tiện đi lại
- boat - bus - helicopter
- lorry - motorbike plane
- bike - car
* Phòng trong nhà, đồ đạc trong nhà
- living room - bedroom - bathroom
- dining room - hall - kitchen
- clock - lamp - mat
- mirror - phone - sofa
- armchair - bath - bed
- picture - TV - room
* Thức ăn
- apple - banana - orange
- burger - cake - chocolate
- ice-cream