Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)
b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)
c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)
d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )
e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)
f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)
g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)
h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)
a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, 2KNO3 -to--> 2KNO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
b, 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
c, Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
d, 2KClO3 -to--> 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân hủy )
e, 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
f, 2Fe(OH)3 --to-> Fe2O3 + 3H2O ( Phản ứng phân hủy )
g, C + 2MgO ---> 2Mg + CO2 ( Phản ứng thế )
\(2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\) phản ứng phân hủy
\(3Fe+2O_2-^{t^o}>Fe_3O_4\) phản ứng hóa hợp
\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\) phản ứng thế
1)
a) \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)
b) \(2KClO_3\xrightarrow[]{MnO_2,t^o}2KCl+3O_2\)
c) \(4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\)
d) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
2)
a) \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
b) \(2KClO_3\xrightarrow[]{MnO_2,t^o}2KCl+3O_2\)
c) \(3H_2+Fe_2O_3\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3H_2O\)
d) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
3)
a) \(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
0,4-->0,8---------------->0,4
b) \(V_{H_2}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
c) \(m_{HCl}=0,8.36,5=29,2\left(g\right)\)
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Phản ứng phân huỷ
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Phản ứng thế
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\) ( hóa hợp )
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\) ( thế )
5/\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) ( hóa hợp )
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) ( thế )
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\) ( thế )
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) ( thế )
6/\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\) ( phân hủy )
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )
\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\) ( phân hủy )
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\) ( hóa hợp )
7/\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\) ( hóa hợp )
\(Na_2O+H_2O\rightarrow NaOH\) ( hóa hợp )
8/\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\) ( hóa hợp )
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) ( hóa hợp )
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
a) Zn+ 2Hcl----->ZnCl2+H2
b) 2Hgo--->2Hg+O2
c)Fe2O3+2Al--->Al2O3+2Fe
g) 3Fe+2O2--->Fe3O4
\(Mg+H_2SO_4->MgSO_4+H_2\\ 2KClO_3-^{t^o}>2KCl+3O_2\\ 3H_2+Fe_2O_3->2Fe+3H_2O\\ 4Al+3O_2-^{t^o}>2Al_2O_3\\ CH_4+2O_2-^{t^o}>CO_2+2H_2O\\ O_2+S-^{t^o}>SO_2\\ H_2+CuO-^{t^o}>Cu+H_2O\\ 2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\\ 4P+5O_2-^{t^o}>2P_2O_5\)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
a, C + O2 -> CO2 (phản ứng hóa hợp)
b, 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy)
c, H2 + O2 -> H2O (phản ứng hóa hợp)
d, H2 + CuO -> Cu + H2O (phản ứng thế)
e, Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu (phản ứng thế)
f, 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (phản ứng thế)