Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tham khảo
Tên cây | Tên ngành | Lí do |
Dương xỉ | Dương xỉ | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Sinh sản bằng bào tử |
Thông | Hạt trần | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Có lá noãn - Hạt nằm trên lá noãn |
Bí ngô | Hạt kín | - Có rễ thật - Có hoa, có quả - Hạt nằm trong quả |
Ruột khoang : sống ở nước ngọt
Giun: kí sinh trên cơ thể người hoặc động vật, hoắc sống trong đất ẩm
Thân mềm: biển, sông, ao hồ, trên cạn
Chân khớp: nước ngọt hoặc nước mặn
Đặc điểm Hệ cơ quan | Các cơ quan cấu tạo | Vị trí trên cơ thể |
Hệ tiêu hóa | - Thực quản - Dạ dày - Ruột | - Thực quản nối từ họng xuống dạ dày - Dạ dày và ruột nằm trong khoang bụng |
Hệ tuần hoàn | - Tim - Mạch máu | - Tim nằm trong khoang ngực - Mạch máu trải rộng khắp cơ thể |
Hệ hô hấp | - Mũi - Khí quản - Phổi | - Mũi nằm ở trên đầu - Khí quản nối từ thanh quản xuống phổi - Phổi nằm trong khoang ngực |
STT | Tên rễ biến dạng | Tên cây | Đặc điểm của rễ biến dạng | Chức năng đối với cây |
---|---|---|---|---|
1 | Rễ củ | - Cây cải củ - Cây cà rốt - Cây khoai lang |
Rễ phình to | Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả |
2 | Rễ móc | Cây trầu không | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám . | Giúp cây bám trụ và leo lên cao |
3 | Rễ thở | Cây bụt mọc | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất. | Tăng khả năng hô hấp cho cấy |
4 | Giác mút | Tầm gửi | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hoặc cành của cây khác. | Lấy thức ăn từ cây chủ |
Theo Uýt-ti-cơ có 5 giới: Khởi sinh (VD: Vi khuẩn), Nguyên sinh (VD: rong, trùng giày), Nấm (VD: nấm rơm, nấm đùi gà), Thực vật (cây xoài, thông), Động vật (VD: chó, mực, gà)
Theo Uýt-ti-cơ có 5 giới: Khởi sinh (VD: Vi khuẩn), Nguyên sinh (VD: rong, trùng giày), Nấm (VD: nấm rơm, nấm hương), Thực vật (cây bưởi, lim), Động vật (VD: chó, mèo, bạch tuộc)
STT | Tên cây | Bộ phận dùng | So sánh tính chát | |
---|---|---|---|---|
Cây hoang dại | Cây trồng | |||
1 | Chuối | Quả | Quả nhỏ, chát, nhiều hạt | Quả to, ngọt, không hạt |
2 | Súp lơ | Hoa | Hoa nhỏ | Hoa to |
3 | Na | Quả | Quả nhỏ, nhiều hạt | Quả to, ít hạt |
4 | Táo | Quả | Quả bé, chát | Quả to, ngọt |
Có sự khác nhau đó là do cây được con người trồng sẽ được tập trung chăm sóc, phát triển vào những bộ phận mà con người khai thác giúp mang lại lợi ích cho con người.