Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tham khảo
Tên cây | Tên ngành | Lí do |
Dương xỉ | Dương xỉ | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Sinh sản bằng bào tử |
Thông | Hạt trần | - Có rễ thật - Không có hoa, không có quả - Có lá noãn - Hạt nằm trên lá noãn |
Bí ngô | Hạt kín | - Có rễ thật - Có hoa, có quả - Hạt nằm trong quả |
- 1-a, 2- d, 3- b, 4- g, 5- c, 6- e.
- Tổ tiên chung của các thực vật là tảo đơn bào nguyên thủy
- Về đặc điểm cấu tạo: tiến hóa từ đơn giản đến phức tạp, từ chưa phân hóa cơ quan đến phân hóa các cơ quan rõ ràng.
Về sinh sản: tiến hóa từ sinh sản sinh dưỡng bằng cách phân chia tế bào sinh sản bằng bào tử sinh sản bằng hạt.
- Do điều kiện môi trường thay đổi nên các nhóm thực vật mới xuất hiện nhằm thích nghi với điều kiện sống mới.
Tham khảo:
| Đối tượng | Lí do |
Vật sống | Con gà, cây rau ngót | Có khả năng hô hấp, sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động, tiêu hóa, bài tiết và sinh sản |
Vật không sống | Miếng thịt lợn, chiếc bút, chiếc lá, chiếc kéo, mật ong, chai nước, chiếc bàn | Không có khả năng hô hấp, sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, vận động, tiêu hóa, bài tiết và sinh sản |
vật sống:con gà,chiếc lá,cây rau ngót
vật ko sống: những cái còn lại ở trên đề.
Ruột khoang : sống ở nước ngọt
Giun: kí sinh trên cơ thể người hoặc động vật, hoắc sống trong đất ẩm
Thân mềm: biển, sông, ao hồ, trên cạn
Chân khớp: nước ngọt hoặc nước mặn
Sinh vật đang sống | Sinh vậy đã từng sống, nhưng giờ đã tuyệt chủng | Sinh vật không sống |
Con gà | Khủng long | Rồng |
Con chó | Cá sấu khổng lồ | Phượng |
Con lợn | Cá mập Megalodon | Kì lân |
Con hổ | Cá bọc thép | Chimera |
Con báo | Rắn Titanoboa | Quái vật Hydra |
Con người | Bọ cạp Pulmonoscorpius | Cerberus |
Con thỏ | “Động vật nhiều chân” Arthropleura | Typhon |
San hô | Cá Piranha khổng lồ | Chim lửa |
Hải quỳ | “Quái vật biển cả” lai giữa tôm và bạch tuộc | Lamia |
Sứa | Voi ma mút | Strigoi |
Tôm sông | Báo gấm Đài Loan | Ma sói |
Cua | Rùa đảo Pinta | Gjenganger |
Cá mè | Rái cá sông Nhật Bản | Banshee |
Cá trê | Tê giác đen Châu Phi | Cockatrice |
Thuỷ tức | Báo cuga | Chằn tinh |
Con chuột | Chim bồ câu đốm xanh lá cây | Dybbuk |
Hoa sen | Cá heo sông Dương Tử | Nachzehrer |
Hoa cải | Dê núi Pyrenean ibex | Dracula |
Cỏ lau | Hổ răng kiếm | Lamastu |
Cây mít | Chim Dodo | Quái vật sói lai sư tử Crocotta |
a/ tảo nguyên thủy, đại dương
b/tảo, hạt kín
c/ rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín
d/thấp, cao
e/thực vật
câu 1 : kể tên các nhóm thực vật em đã học
- Ngành tảo
- Ngành dương xỉ
- Ngành rêu
- Ngành hạt trần
- Ngành hạt kín
câu 2 : em hãy nêu sắp xếp các thực vật sau vào từng nhóm cho phù hợp : cây vạn tuế cây lúa cây rêu tường cây dương xỉ
- Ngành hạt trần: Cây vạn tuế
- Ngành hạt kín: Cây lúa
- Ngành rêu: Cây rêu tường
- Ngành dương xỉ: Cây dương xỉ