K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a. Đường biểu diễn này là của chất băng phiến. Vì dựa vào nhiệt độ nóng chảy của nó là 80 độ C.

b. Từ phút 0 đến phút 4, nhiệt độ của chất này tăng lên. Chất đang ở thể rắn.

c. Để đưa chất này tờ 50 độ C đến nhiệt độ nóng chảy mất 4 phút. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ chất không thay đổi.

7 tháng 5 2021

a) Chất này nóng chảy ở \(0^o\)C

b) Đây là nước. Nước nóng chảy ở \(0^0\)C

c) -Từ phút thứ 0 tới phút thứ 6, nhiệt độ của chất tăng từ \(-6^0\)tới \(0^0\), chất ở thể rắn

    -Từ phút thứ 6 tới phút thứ 10, chất bắt đầu nóng chảy, nhiệt độ vẫn là \(0^0\)ko đổi, chất ở thể rắn và lỏng

    -Từ phút thứ 10 tới phút thứ 16, kết thúc quá trình nóng chảy, nhiệt độ tăng từ \(0^0\)đến \(9^0\)

1 tháng 3 2018

Đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian

Giải SBT Vật Lí 6 | Giải bài tập Sách bài tập Vật Lí 6

18 tháng 4 2016

a) chất này nóng chảy ở 80 oc

b) vì theo biểu đồ , nhiệt độ nóng chảy của chất rắn được nêu trên là 80oc , mà băng phiến có nhiệt độ nóng chảy là 80oc . vậy chất rắn đó là băng phiến.

c) để đưa băng phiến từ 55oc đến nhiệt độ nóng chảy là 80oc thì cần 6 phút

d) thời gian nóng chảy của chất này là 4 phút tức là từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.

e)sự đông đặc diễn ra từ phút thứ 14

g)thời gian động đặc kéo dài 8 phút tức là từ phút 14 đến phút thứ 22 .

h) vì nhiệt độ đông đặc của băng phiến bằng nhiệt độ nóng chảy của chính nó suy ra nhiệt độ đông đặc của băng phiến là 80oc

17 tháng 4 2016

help me khocroi

9 tháng 4 2018

các cầu mong các bạn trả lời trong câu hỏi này bucminhmình ko bt làm

9 tháng 4 2018

VD:

+ Nếu hình chưa chia rõ ĐCNN thì tự tính ĐCNN ra

+ Dựa vào trục hoàng và trục tung mà ta xác định được vị trí

Ví dụ: Chất rắn này từ phút thứ 5 - 7 có nhiệt độ là 80oC

Tương tự như vậy, dựa vào trục tung và trục hoàng kèm theo ghi chú của mỗi trục mà ta xác định

6 tháng 5 2021

nước

 

 

30 tháng 4 2017

Đường biểu diễn ở hình 25.1 là biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước đá.

Mô tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của nước đá trong bảng sau:

Thời gian đun (phút) Nhiệt độ (0oC) Thể rắn hay lỏng
0 -4 Rắn
1 0 Rắn và lỏng
2 0 Rắn và lỏng
3 0 Rắn và lỏng
4 0 Rắn và lỏng
5 2 Lỏng
6 4 Lỏng
7 6 Lỏng

Cụ thể:

- Từ phút 0 đến phút thứ 1: nhiệt độ của nước đá tăng dần từ -4oC đến 0oC (thể rắn)

- Từ phút thứ 1 đến phút thứ 4: nhiệt độ của nước đá không đổi, nước đá đang nóng chảy (rắn → lỏng)

- Từ phút thứ 4 đến phút thứ 7: nhiệt độ của nước đá tăng (thể lỏng)