K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2023

Tham khảo

- Hình 1.1a: thể hiện hình dạng, kích thước các phần của vật thể; thể hiện phần rỗng, đường kính khoét theo một quy tắc.

- Hình 1.1b: thể hiện vật thể nhưng không thấy được vị trí khoét, không xác định được kích thước từng phần.

4 tháng 1 2018

Câu 1: bản vẽ chi tiết ..... bản vẽ lắp

Câu 2: D. Hình dạng các mặt của vật thể

Câu 5: Hình cắt là hình:A.      Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt.   C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.B.       Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ .                 D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.C. Khung tên, hình biểu diễn,...
Đọc tiếp

Câu 5: Hình cắt là hình:

A.      Biểu diễn phần vật thể ở trước mặt phẳng cắt.   C. Biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.

B.       Biểu diễn phần vật thể ở trên bản vẽ .                 D. Biểu diễn phần vật thể bằng nét chấm gạch mảnh.

Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:

A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.

B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.

C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.

Câu 7: Một chiếc máy hay sản phẩm:  

A.    Chỉ có một chi tiết                                   C. Chỉ có hai chi tiết  

B.     B.Có nhiều chi tiết                                   D. Một hay nhiều chi tiết tùy vào mỗi sản phẩm.

Câu  8: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.

C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật

D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.

Câu 9:  Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?

A.    Hình biểu diễn                    B. Kích thước                         C.Bảng kê                   D.Khung tên

Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp là:

A.    Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.

B.     Kích thước, hình biều diễn, khung tên, tổng hợp.                             

C.     Bảng kê, khung tên, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D.    Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.   

Câu 11: Phần tử nào không phải là chi tiết máy là:

A. Bu lông.                   B. Lò xo.                   C. Đai ốc.        D. Mảnh vỡ máy.

Câu 12: Mối ghép bu lông dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm.

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp.  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn.  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 13: Mối ghép động là mối ghép

A.    các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.

B.     các chi tiết được ghép có chuyển động tương đối với nhau.

C.     các chi tiết được ghép không thể tháo rời ra được.

D.    các chi tiết được ghép có bề dày không lớn.

4

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7:D

Câu 8: A

Câu 9: B

Câu 10: C

Câu 11: A

Câu 12; B

Câu 13: A

15 tháng 1 2022

Câu 5 B

Câu 6 C

Câu 7 D

Chọn B

4 tháng 1 2018

Câu 1:Bởi vì bản vẽ là công cụ chung, thống nhất trong các giai đoạn của kỹ thuật. Từ người thiết kế đến người chế tạo, thực hiện đều dựa vào và hiểu một thứ chung đó là bản vẽ kỹ thuật. Nhờ vậy, việc truyền đạt ý tưởng từ người thiết kế đến người thi công đơn giản hơn

VD:+ khi xây nhà thì người thợ cần sử dụng bản vẽ nhà

+ các nhà thiết kế sử dụng bản vẽ để tạo ra những bộ quần áo

Câu 2: - Bản vẽ kĩ thuật thể hiện đầy đủ các thông số, kích thước cần được lắp đặt. Để người lắp biết lắp như thế nào là đúng.
- Kích thước, vật liệu các dụng cụ lắp ghép cũng được bản vẽ thể hiện, chọn thiết bị đúng.
Ví dụ: để lắp một chiếc xe đạp, thì bản vẽ sẽ chỉ gồm những dụng cụ gì, trình tự lắp ráp ra sao...

Câu 3:

Bản vẽ lắp dùng để: Dùng để cho biết thành phần cấu tạo bên trong của vật mẫu.
Giống nhau
+ Đều là bản vẽ kĩ thuật
+ Đều có các hình biểu diễn các kích thước và khung tên
+ Giống nhau: Đều có khung tên, kích thước, hình biểu diễn.
+ Khác nhau: Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật, bản vẽ lắp có bảng kê. Câu 4: -Mặt đứng biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, gồm có mặt chính, mặt bên.
-Mặt bằng diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc, … trong ngôi nhà.
-Mặt cắt biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. *Trong các hình trên thì hình cắt mặt bằng (mặt bằng) là quan trọng nhất. Câu 5 : Bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật và đã trớ thành “ngôn ngữ" chung dùng trong kĩ thuật. Vì vậy, nó phải được xây dựng theo các quy tắc thống nhất được quy định trong các tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật
Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồmA. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.           B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.                  D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếuA. từ trước tới.                                     B. từ trái sang.      C. từ dưới...
Đọc tiếp

Câu 1. Nội dung của bản vẽ lắp gồm

A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.           

B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

C. hình biểu diễn,kích thước, phân tích chi tiết, khung tên.                  

D. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, tổng hợp.

Câu 2. Hình chiếu bằng có hướng chiếu

A. từ trước tới.                                     B. từ trái sang.      

C. từ dưới lên.                                      D. từ trên xuống.

Câu 3. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là:

A. 16cm.               B. 400mm.             C. 400cm.              D. 16mm.

Câu 4. Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo

A. hai hướng khác nhau.                                   B. ba hướng khác nhau.

C. bốn hướng khác nhau.                                  D. năm hướng khác nhau.

Câu 5. Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là

A. liền đậm.                                                    B. liền đậm và nét đứt.

C. liền mảnh.                                                 D. liền đậm và liền mảnh.

Câu 6. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là

A. ở trên hình chiếu đứng.                             B. ở trên hình chiếu cạnh.

C. ở dưới hình chiếu đứng.                            D. ở dưới hình chiếu cạnh.

Câu 7. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là

A. ở dưới hình chiếu đứng.                            B. ở dưới hình chiếu cạnh.

C. ở góc bên trái bản vẽ.                                D. ở góc bên phải bản vẽ.

Câu 8. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng

A. hình vẽ.                                                 

B. ký hiệu.

C. chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu.    

D. hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất.

Câu 8. Hình nào sau đây không phải khối tròn xoay?

A. Hình trụ.                                                  B. Hình lăng trụ đều.

C. Hình nón.                                                 D. Hình cầu.

Câu 9. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một ......... quanh một đường cố định (trục quay) của hình

A. Hình phẳng.                                                     B. Hình tam giác vuông.

C. Nửa hình tròn.                                                 D. Hình chữ nhật.

Câu 10. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở ....... (khi ta giả sử cắt vật thể)

A. phía trước mặt phẳng cắt.                               B. phía sau mặt phẳng cắt.

C. phía bên trái mặt phẳng cắt.                            D. phía bên phải mặt phẳng cắt.

1
6 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: C

Câu 7: D

Câu 8: D

Câu 9: B

Câu 10: B

7 tháng 8 2023

Tỉ lệ, nét vẽ, ghi kích thước.

câu 1: trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào?câu 2: hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở đâu?câu 3: hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu.Hỏi hình chiếu cạnh có hình gì?câu 4: hình chóp đều được bao bởi các hình gì?câu 5: trong quy ước vẽ ren nhìn thấy thì đường chân ren được vẽ bằng nét nào?câu 6: hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?câu 7: tính chất cơ học của...
Đọc tiếp

câu 1: trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào?

câu 2: hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở đâu?

câu 3: hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu.Hỏi hình chiếu cạnh có hình gì?

câu 4: hình chóp đều được bao bởi các hình gì?

câu 5: trong quy ước vẽ ren nhìn thấy thì đường chân ren được vẽ bằng nét nào?

câu 6: hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?

câu 7: tính chất cơ học của vật liệu cơ khí gồm những tính nào?

câu 8: vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon(C) là bao nhiêu?

câu 9: trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại

câu 10: đĩa xích của một xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 30 răng.

a, tính tỉ số truyền i của bộ chuyền động trên 

b, nếu đĩa xích quay được 50 vòng thì đĩa líp quay được bao nhiêu vòng?tại sao?

câu 12: tại sao máy và thiết bị cần truyền cần biến đổi chuyển động?

câu 13: một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40(vòng/phút) thì đĩa dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn.Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động , tính số răng của đĩa dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng hay giảm tốc

1
9 tháng 8 2023

Sẽ có ba hình chiếu để biểu diễn là

- Mặt đứng.

- Mặt bằng (hình cắt bằng)

- Mặt cắt