Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1…My….name is Peter.
2.My mother is thirty …years……old.
3.Mai is …from… Vietnam.
4.……Do….you want a banana?
5.How many crayons …do….you have?
6.The weather is often …hot……in summer.
7.We go to school ……by….bike.
8.There …are…..six books on the table.
9.This is a schoolbag …and….that is a table.
10.Hello, my name …is….Hoa. I …am..years old.
#z
My name is Trang.I'm fine, thank you.I'm nine years old.I am in class 3A1.I teedy bear.I'm attended Hai Bà Trưng Primary School.Nhớ k đúng cho mình nhé.Goodbye.
Hi, my nam is Kieu Khanh. I'm good today. I'm eleven years old. Now, I'm in grade 5. My favourite toy is puzzle. I'm study at Hung Vuong Primary School.
Đây là đoạn văn ngắn bạn có thể tham khảo qua, vì mình học lớp 5 nên viết vậy nha
Refer.
50 ĐỘNG TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG TIẾNG ANH
1. Be ~> là
2. have ~> có
3. Do ~> làm
4. say ~> nói
5. get ~> được
6. make ~> làm
7. go ~> đi
8. see ~> thấy
9. know ~> biết
10. take ~> lấy
11. think ~> nghĩ12. come ~> đến13. give ~> cho14. look ~> nhìn15. use ~> dùng16. find ~> tìm thấy17. want ~> muốn18. Tell ~> nói19. put ~> đặt20. mean ~> nghĩa là21 become ~> trở thành22 leave ~> rời khỏi23 work ~> làm việc24 need ~> cần25 feel ~> cảm26 seem ~>hình như27 ask ~> hỏi28 show ~> hiển thị29 try ~> thử30 Call ~> gọi31 keep ~> giữ32 provide ~> cung cấp33 hold ~> giữ34 turn ~> xoay35 follow ~> theo36 Begin ~>bắt đầu37 bring ~> đem lại38 like ~> như39 go ~> đi40 help ~> giúp41 start ~> bắt đầu42 run ~> chạy43 write ~> viết44 Set ~> đặt, để45 move ~> hành động46 play ~> chơi47 pay ~> trả48 hear ~> nghe49 include ~> bao gồm50 believe ~> tin
Đây nha bạn: 50 động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh | Học tiếng Anh | EF
ask
be
become
begin
call
can
come
could
do
feel
find
get
give
go
have
hear
help
keep
know
leave
let
like
live
look
make
may
mean
might
move
need
play
put
run
say
see
seem
should
show
start
take
talk
tell
think
try
turn
use
want
will
work
would
HELLO=HI=xin chào
GOODBYE=BYE=tạm biệt
Hi Miss Hien,nice to meet you
goodbye Tony, see you tomorrow
NẾU KO ĐÚNG CHO MK SORRY NHA
Thức dậy
Đi tắm
Mặc quần áo
Bắt xe buýt
Về nhà
Đánh răng
Chải tóc
Đi ngủ
Uống nước
Get up : dậy
Have a shower : tắm bằng vòi hoa sen
Get dressed : thay đồ
Catch the bus : bắt xe buýt
Go home : về nhà
Brush my teeth : đánh răng
Brush my hair:
Chải tóc:
Go to bed : đi ngủ
Drink water : uống nước
dịch
xin chào
Hello
dịch: xin chào.