Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
a) Gió thổi ào ào làm cho cây cối nghiêng ngả, bụi cuốn mù mịt rồi một trận mưa ào tới.
Bài 2:
- Danh từ: bây giờ, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, ông
- Động từ: đến, quên
- Tính từ: hiền từ, bạc, yêu thương, lo lắng
- Quan hệ từ: vẫn, từ, và
- Đại từ: tôi
p/s nha!
Điền từ các tác dụng nối hoặc các dấu câu thích hợp vào câu dưới đây(câu ghép)
a.Gió thổi ào ào làm cây cối nghiêng ngả,bụi cuốn mù mịt và một trận mưa ào tới.
Xác danh từ,động từ,tính từ,quan hệ từ,đại từ.
Đến bây giờ,tôi vẫn ko quên được khuôn mặt hiền từ,mái tóc bạc,đôi mắt đầy yêu thương và lo lắng của ông.
Trạng từ : bây giờ.
Danh từ : tôi, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, ông.
Động từ : quên, yêu thương, lo lắng, đến.
Tính từ : hiền từ, bạc, đầy.
Quan hệ từ : và
Đại từ : tôi, ông.
Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ
B. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng nước để trở về với tuổi thơ.
C.mùa xuân ,hoa đào ,hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc .
D.bà ngừng nhai trầu,đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thương.
a) ( thật thà trong câu này là danh từ ) là bộ phận vị ngữ
b) ( thật thà trong câu này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
c) ( thật thà trong câu này là động từ ) là bộ phận vị ngữ
d) ( thật thà trong cây này là tính từ ) là bộ phận chủ ngữ
Cho xin cái li ke
a) Chị Loan rất thật thà.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ vị ngữ chính trong câu.
b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.
- Từ thật thà trong câu trên là danh từ và giữu chức vụ định ngữ trong câu.
c) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ bổ ngữ trong câu.
d) Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
- Từ thật thà trong câu trên là tính từ và giữ chức vụ chủ ngữ trong câu.
Học tốt #
cao to,lực lưỡng,vạm vỡ,mảnh khảnh ,mập mạp,mũm mĩm ,dong dỏng
Hai cha con / đang / to / nhỏ / trong / nhà / về / việc / tổ chức / mừng / thượng thọ / ông / vào / dịp tết / sao / cho / vui vẻ / và / tiết kiệm
a/ Từ đơn ( dễ dàng nhận biết )
Từ láy: vui vẻ,
Từ ghép: thượng thọ, dịp tết, hai cha con
b/ Danh từ: hai cha con, nhà, ông, dịp tết, việc
Động từ: đang , mừng, tổ chức, vào
Tính từ: to, nhỏ, vui vẻ, tiết kiệm
Danh từ:khuôn mặt,mái tóc,đôi mắt.Vân (danh từ riêng),ông(danh từ chung)
Động từ:lo lắng.ko quên
Tính từ:hiền từ,bạc,yêu thương