K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2019

cut                             bought                         went                              watched

hit                              though                         looked

made                         felt                               saw

7 tháng 12 2019

1.cut

2. hit

3.made

4.bought

5.thought

6.felt( không chắc ạ)

7. went

8.looked( không phải động từ bất quy tắc nha bạn)

9.saw

10.watched( không phải động từ bất quy tắc luôn nha bạn)

27 tháng 6 2018
27 tháng 6 2018

ai trả lời mk tặng 3 k từ hôm nay đến cuối tuần luôn

5 tháng 7 2018

1.eating

2.plays

3.repair

4.is having

5.will buy hoặc going to buy 

5 tháng 7 2018

1 eating

2 plays

3 to repair

4 is having

5 will buy

9 tháng 7 2018

1 they often visit their parents in the living.

2 we are speaking French at the moment

3 Look at! She is riding a house

4 Minh sometimes practises the guitar in his room

5 He is watching this film tonight

9 tháng 7 2018

1. Visit

2. Are speaking

3.is riding

4.praces

5. Is going to watch

Đề bài: Look at the irregular verbs list and complete the table.1. is/are……………………2. break……………………3. buy……………………….4. come……………………5. cut………………………6. cost……………………7. drink…………………..8. drive………………….9. eat…………………….10.get……………...........11.go………………………12. make……………….13. meet………………..14. put…………………..15.read…………………..16.ride…………….17.run……………..18.see………………..19.sit…………………20.swim………………21.sleep……………….22.take…………………23.give………………….24.do…………………….25.know……………........26.hear…………………..27. say………………….28....
Đọc tiếp

Đề bài: Look at the irregular verbs list and complete the table.
1. is/are……………………
2. break……………………
3. buy……………………….
4. come……………………
5. cut………………………
6. cost……………………
7. drink…………………..
8. drive………………….
9. eat…………………….
10.get……………...........
11.go………………………
12. make……………….
13. meet………………..
14. put…………………..
15.read…………………..
16.ride…………….
17.run……………..
18.see………………..
19.sit…………………
20.swim………………
21.sleep……………….
22.take…………………
23.give………………….
24.do…………………….
25.know……………........
26.hear…………………..
27. say………………….
28. speak………………..
29. tell…………………..
30. write………………..

0
19 tháng 7 2018

1, Tomorrow we will help the poor .

2, He should drink  much water .

3, I am listening to music at the moment .

4, What do they do everyday ?

5, They aren't at home .

19 tháng 7 2018

1 : help

2 : drink

3 : listening

4 : do

5 : aren't

17 tháng 6 2020

- sink

-house

-bookshelf

17 tháng 6 2020

nksi- sink

ouhes- house

ookshbelf- bookshelf

onetephle- telephone

Bài làm

1. Chopping block ( n ): Cái thớt

2. Stove ( n ): Cái bếp

3. Rice cooker ( n ): Cái nồi cơm điện

4. Fridge ( n ): Tủ lạnh

5. Knife ( n ): Con dao

6. Spoon ( n ): Cái muỗng, cái thìa

7. Bown ( n ): Cái bát, cái tô

8. Cupboard ( n ): Tủ, chạn

9. Frying pan ( n ): Cái chảo

10. chopsks ( n ) Đũa ăn.
# Học tốt # 

Bài làm

10. Chopst i c ks ( n ) Cái đũa, đôi đũa.

Từ đôi đũa tất cả chữ viết liền.

~ Mik k hiểu sao nó lại mất chữ k nữa> ~
# Học tốt #

9 tháng 5 2023

giúp mình với

 

chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều :

  1.  bike -> bikes
  2. cat -> cats
  3. invitation -> invitations
  4. watch -> watches
  5. game -> games
  6. life -> leaves
  7. family -> families
  8. boy -> boys
  9. house -> houses
  10. city -> cities 
  11. man -> men
  12. child -> children
  13. sandwich -> sandwiches
  14. nurse -> nurses
  15. shelf -> shelves
  16. kilo -> kilos
  17. woman -> women
  18. mouth -> mouths
  19. food -> foods
  20. sheep -> sheep
3 tháng 6 2018

1. bike - > bikes

2. cat - > cats

3. invitation - > invitations

4. watch - > watches 

5. game - > game

6. life - > lives

7. family - > families

8. boy - > boys

9. house - > houses

10. city - > cities

11. man - > men

12. child - > children

13. sandwich - > sandwiches

14. nurse - > nurses

15. shelf - > shelves

16. kilo - > kilos

17. woman - > women

18. mouth - > mouthes

19. food - > food

20. sheep - > shep