Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sheep => sheep
chair => chairs
boy => boys
baby => babies
watch => watches
Học tốt !
1.cut
2. hit
3.made
4.bought
5.thought
6.felt( không chắc ạ)
7. went
8.looked( không phải động từ bất quy tắc nha bạn)
9.saw
10.watched( không phải động từ bất quy tắc luôn nha bạn)
Làm 1 số từ thoy nha bạn , dài lắm á :
1) Story => Stories ( biến y => i và thêm es )
2) Book => Books ( thêm s )
3) Mouse => Mice ( biến đổi hoàn toàn )
4) Bench => Benches ( kết thúc = o,s,ss,ch,x,sh,z thêm es )
5) Clock => Clocks ( thêm s )
6) Man => Men ( biến đổi hoàn toàn
7) Couch => Couches ( như câu 4 )
8) Ruler => Rulers ( thêm s )
9) Woman => Women ( biến đổi hoàn toàn
10) Teacher => Teachers ( thêm s ).
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey
.
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .
Trả lời:@@@@@@@@@@@@@@@
Google!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
– butterfly —> butterflies
– tooth —> teeth
– watch —>watches
– language —>languages
– shelf —>shelves
1. The______watches______ in this shop are very expensive.
2. We should brush our___teeth___________ three times a day after meals.
3. Look! There are colourful___butterflies___________ They are so nice!
4. The English books are on the_______shelves_______ on your right.
5. How many_____________languages_____________ do children learn in Vietnam?
người phụ nữ
người đàn ông
câu bé
gia đình
cô ấy
anh ấy
bánh mì
uống nước
bánh mì sandwich
woman: phụ nữ, đàn bà.
Man: đàn ông
Boy: con trai
Family: gia đình
She: cô ấy, bà ấy
He: anh ấy, ông ấy.
Bread: bánh mì.
Drink water: uống nước.
Sandwich: bánh mì kẹp thịt.
Bạn tham khảo!
Đếm được: car, tomato, dog, apple, class, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange, window, boy, box, piano, leaf, advice.
Không đếm được: còn lại.
ai trả lời mk tặng 3 k từ hôm nay đến cuối tuần luôn
chuyển các danh từ sau sang danh từ số nhiều :
1. bike - > bikes
2. cat - > cats
3. invitation - > invitations
4. watch - > watches
5. game - > game
6. life - > lives
7. family - > families
8. boy - > boys
9. house - > houses
10. city - > cities
11. man - > men
12. child - > children
13. sandwich - > sandwiches
14. nurse - > nurses
15. shelf - > shelves
16. kilo - > kilos
17. woman - > women
18. mouth - > mouthes
19. food - > food
20. sheep - > shep