Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B1:
NaHCO3 : hiđrocacbonat
Fe2O3 : Sắt III oxit
KOH : Kali hiđroxit
MgSO4: Magie sunfal
HNO3 : Axit nitric
CuS:Đồng II sunfua
Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit
Ca(H2PO4)2 : Canxi đihiđrophotphat
FeCl2 : Sắt II clorua
Al(NO3)3 : Nhôm nitrat
H2SO3: axit sunfurơ
SO3 : lưu huỳnh trioxit.
2 : vì khi nung đồng ngoài không khí thì sẽ bị Oxi hóa nên khối lượng nặng hơn
vì khi nung canxi cacbonat thì sẽ giải phóng khi CO2 nên khối lượng giảm
3 : \(2HCl+Zn->ZnCl_2+H_2\\
2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
O_2+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\Na_2O+H_2O->2NaOH
\)
Cr2O3: Crôm (III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2: Bari axetat
HBr: Hiđro bromua
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
K2O | oxit | kali oxit |
Ca(H2PO4)2 | muối | canxi đihiđrophotphat |
Ca(OH)2 | bazơ | canxi hiđroxit |
KHSO4 | muối | kali hiđrosunfat |
Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
BaO | oxit | bari oxit |
KOH | bazơ | kali hiđroxit |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
AgNO3 | muối | bạc nitrat |
Trong $Ca_3(PO_4)_3 : $
$\%P = \dfrac{31.3}{310}.100\% = 30\%$
Trong $Ca(H_2PO_4)_2: $
$\%P = \dfrac{31.2}{234}.100\% = 26,5\%$
Trong $(NH_4)_3PO_4 : $
$\%P = \dfrac{31}{149}.100\% = 20,8\%$
Vậy $\%P$ : $Ca_3(PO_4)_2 > Ca(H_2PO_4)_2 > (NH_4)_3PO_4$
em cảm ơn ạ nhưng mà anh chép sai đầu bài của em mất rồi:). dù gì em vẫn cảm ơn ạ.
KHHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazơ | Kali oxit |
HF | axit | axit flohiđric |
ZnSO3 | muối | Kẽm sunfit |
CaCO3 | muối | Canxi cacbonat |
Fe(OH)2 | bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
AlCl3 | muối | Nhôm clorua |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
NaH2PO4 | muối | Natri đihiđrophotphat |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
MgS | muối | Magie sunfur |
Ba(OH)2 | bazơ | Bari hiđroxit |
H2SO3 | axit | axit sunfurơ |
CuBr2 | muối | Đồng (II) bromua |
Fe3O4 | oxit bazơ | Sắt (II,III) oxit |
H2O | oxit trung tính | đihiđro oxit |
MnO2 | oxit bazơ | Mangan (IV ) oxit |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
KHHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazơ | Kali oxit |
HF | axit | axit flohiđric |
ZnSO3 | muối | Kẽm sunfit |
CaCO3 | muối | Canxi cacbonat |
Fe(OH)2 | bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
AlCl3 | muối | Nhôm clorua |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
NaH2PO4 | muối | Natri đihiđrophotphat |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
MgS | muối | Magie sunfur |
Ba(OH)2 | bazơ | Bari hiđroxit |
H2SO3 | axit | axit sunfurơ |
CuBr2 | muối | Đồng (II) bromua |
Fe3O4 | oxit bazơ | Sắt (II,III) oxit |
H2O | oxit lưỡng tính | đihiđro oxit |
MnO2 | oxit axit | Mangan (IV ) oxit |
N3PO4(??) |
Cr2O3: Crôm (III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2: Bari axetat
HBr: Hiđro bromua
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat
Cho các chất sau: Cr2O3, H2SO4, Ba(CH3COO)2, HBr, P2O5, Fe(OH)3, Cr(H2PO4)3. Hãy đọc tên các chất nói trên.
Cr2O3 : Crom(III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2 : Bari axetat
HBr : Axit bromhydric
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit
Cr(H2PO4)3 :Crom Đihidrophotphat
Canxi chổ nào ?
H2PO4 là gốc axit đấy ạ, có hóa trị 1, hình như đọc là Đi hidro photphat đúng không ạ