Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cr2O3: Crôm (III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2: Bari axetat
HBr: Hiđro bromua
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat
oxit:
- CaO (canxi oxit)
- SO2 (lưu huỳnh đioxit)
- P2O5 (điphotpho pentaoxit)
bazơ:
- Mg(OH)2 (magie hiđroxit)
- Ba(OH)2 (bari hiđroxit)
- Cr(OH)2 (crom (II) hiđroxit)
Axit:
- HNO3: axit nitric
- H2SO4: axit sunfuric
- HBr: axit bromhiđric
muối:
- KCl: kali clorua
- FeSO4: sắt (II) sunfat
- Na3PO4: natri photphat
- AgNO3: bạc nitrat
- KHSO4: kali hiđrosunfat
CO: cacbon oxit - oxit axit
BaO: bari oxit - oxit bazơ
H₂S: đi hidro sulfur - oxit axit
Al(OH)₃: nhôm (III) hidroxit - oxit bazơ
NaNO₃: natri nitơ trioxit - oxit axit
Fe₂O₃: sắt (III) oxit - oxit bazơ
P₂O₅: điphotpho pentaoxit - oxit axit
Ba(OH)₂: bari ddihidroxxit - oxit axit
H₂SO₄: đihidro sulfur tetraoxit - oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
MgS: Magie sunfur - muối
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ
NaCl: natri clorua - muối
LiOH: Liti hiđroxit - bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
HBr: axit bromhiđric - axit
CuSO4: đồng (II) sunfar - muối
oxit : P2O5: điphotpho pentaoxit
BaO : Bari Oxit
CO2 : cacbonic
axit H2SO4 : axit sunfuric
HBr : Axit Brom hidric
bazo : Ca(OH)2 : vôi tôi
LiOH : Liti hdroxit
muoi : MgS : Magie sunfua
NaCl : Natri clorua
CuSO4 : đồng (2) sunfat
\(axit\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ bazơ\\ Ba\left(OH\right)_2:barihiđroxit\\ Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\\ oxit.bazơ\\ Na_2O:natrioxit\\ CuO:đồng\left(II\right)oxit\\ oxit.axit\\ P_2O_5:điphotphopentaoxit\\ SO_2:lưu.huỳnhđioxit\\ muối\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ ZnCl_2:kẽmclorua\\ \)
CTHH | Oxit | Axit | Bazơ | Muối | Tên gọi |
HNO3 | x | Axit nitric | |||
KOH | x | Kali hiđroxit | |||
CuCl2 | x | Đồng (II) clorua | |||
Zn(OH)2 | x | Kẽm hiđroxit | |||
CuSO4 | x | Đồng (II) sunfat | |||
H2SO4 | x | Axit sunfuric | |||
HCl | x | Axit clohiđric | |||
H2SO3 | x | Axit sunfurơ | |||
Cu(OH)2 | x | Đồng (II) hiđroxit | |||
CuO | x | Đồng (II) oxit | |||
ZnSO4 | x | Kẽm sunfat | |||
P2O5 | x | Điphotpho pentaoxit | |||
Al2O3 | x | Nhôm oxit | |||
H3PO4 | x | Axit photphoric | |||
Fe2O3 | x | Sắt (III) oxit | |||
N2O5 | x | Đinitơ pentaoxit | |||
Ba(OH)2 | x | Bari hiđroxit | |||
NaOH | x | Natri hiđroxit | |||
KBr | x | Kali bromua | |||
CaO | x | Canxi oxit |
-Oxit :
+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit
+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit
+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit
+ SiO2 : Silic oxit
+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit
+ K2O : Kali oxit
+ CaO : Canxi oxit
+ HgO : Thủy ngân(II)oxit
+ NO2 : Nitơ đioxit
+ MgO : Magie oxit
- Bazơ :
+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit
+ NaOH : Natri hidroxit
- Axit :
+ HCO3 : Axit nitric
+ HCl : Axit Clohidric
- Muối :
+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat
+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat
+ KHSO4 : Kali hidrosunfat
+ PbCl2 : Chì(II)clorua
+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat
Axit:
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
H3PO4 : Axit photphoric
Bazo :
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit
Muối :
ZnSO4 : Kẽm sunfat
CaCO3 : Canxi cacbonat
Oxit bazo :
K2O : Kali oxit
Oxit lưỡng tính
Al2O3 : Nhôm oxit
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit
NO2 : Nito đioxit
Oxit trung tính :
CO : Cacbon monooxit
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
MgO | Oxit bazơ | Magiê oxit |
\(Mg\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Magiê Hyđroxit |
KOH | Bazơ | Kali Hyđroxit |
\(SO_2\) | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
\(P_2O_5\) | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Bari hyđroxit |
\(Fe_2O_3\) | Oxit bazơ | Sắt(III) oxit |
HCl | Axit | Axit hyđroxit |
\(H_2SO_4\) | Axit | Axit sulfuric |
\(Ba\left(NO_3\right)_2\) | Muối | Bari nitrat |
\(ZnCO_3\) | Muối | Kẽm cacbonat |
\(Fe\left(OH\right)_2\) | Bazơ | Sắt(II) hyđroxit |
\(Ag_2O\) | Oxit bazơ | Bạc oxit |
\(CO_2\) | Oxit axit | Cacbon đioxit |
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) | Muối | Sắt(III) sunfat |
\(K_2O\) | Oxit bazơ | Kali oxit |
\(NaOH\) | Bazơ | Natri hyđroxit |
NaCl | Muối | Natri clorua |
Cr2O3: Crôm (III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2: Bari axetat
HBr: Hiđro bromua
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit
Cr(H2PO4)3: Crom (III) đihiđrophotphat
Cho các chất sau: Cr2O3, H2SO4, Ba(CH3COO)2, HBr, P2O5, Fe(OH)3, Cr(H2PO4)3. Hãy đọc tên các chất nói trên.
Cr2O3 : Crom(III) oxit
H2SO4: Axit sunfuric
Ba(CH3COO)2 : Bari axetat
HBr : Axit bromhydric
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit
Cr(H2PO4)3 :Crom Đihidrophotphat