Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
organization (n): tổ chức
youth organization: tổ chức thanh thiếu niên
=> The Boy Scouts of America is a youth organization.
Tạm dịch: The Boy Scouts of America là một tổ chức thanh niên.
Đáp án: organization
Cấu trúc: encourage sbd to do sth (khuyến khích ai làm gì)
Chủ ngữ “the campaign” là số ít nên động từ “encourage” phải thêm “-s”.
=> The campaign encourages people to recycle glass, cans and paper.
Tạm dịch: Chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế thủy tinh, lon và giấy.
Đáp án: encourages
disabled (adj): khuyết tật
=> We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people.
Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật.
Đáp án: disabled
giúp với
Exercise 1 :Give the correct forms of adjectives in the brackets
Dear Kate,
Dave and I are having the (good).........best...... holiday of our life. We are in Barbados, one of the (lovely) ......loveliest............ islands in Caribbean. Although it is much ( small)........smaller...... than Jamaica, there seems to be (much) ......more...... to do than in Jamaica. Moreover, the people here seem to be ( friendly)........more friendly..........than those on other islands. We are staying in the (modern) ......most modern......... hotel I have ever seen. It is far comfortable)..................more comfortable................ than any of other hotels and it is even (big).........bigger............. than the world famous Belton Hotel. The (near) .............nearest........ beach is (little) .........less............... than a hundred meters away, so we can go swimming a lot. It's really good and I wish you were here.
Love
Mike
a few minutes ago: một vài phút trước
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nên ta chia động từ to be trong thì quá khứ đơn
Chủ ngữ là Jane => chọn “was”
=> Jane was here just a few minutes ago.
Tạm dịch: Jane đã ở đây một vài phút trước.
Đáp án: was
“in 2015” là một thời điểm cụ thể trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn
quá khứ đơn: win => won
=> He won the gold medal in 2015.
Tạm dịch: Anh ấy đã giành huy chương vàng vào năm 2015
Đáp án: won