Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điểm mạnh:
I can cope well with deadlines and at school, I often get high scores in Maths and Physics.
Điểm yếu:
I'm weak at note-taking and learning by heart.
em than khảo nhé!
Giúp mình phần điểm yếu, điểm mạnh thôi cũng được mọi người à 🥲
1 crying
2 get
3 to shout
4 to rain
5 wearing
6 staying
7 smoking
8 to smoke
9 to do
10 stay
11 watching - reading
12 to find
13 collecting
14 mending
15 to prepare
1 correct
2 success => only success
3 was released => released
4 correct
5 focused on => on
6 as a => a
7 correct
8 each others => others
9 satisfy with => satisfy
10 correct
11 correct
1A (strike up sth: bắt đầu (1 mối quan hệ/cuộc hội thoại...))
2A (come in for: hứng chịu sự chỉ trích/ bị đổ lỗi)
3D (press on: tiếp tục)
4C (peter out: cạn dần)
5D (put sth down to st/sb/Ving: quy/gán cái gì cho...)
6D (exception to sth: ngoại lệ)
7A (live up to one's expectations: đáp ứng được mong đợi của ai)
8A (take sth for granted: tin vào điều gì mà ko cần suy nghĩ)
9B (occur to sb:(ý tưởng) chợt nảy ra)
10D (comply with: tuân theo)
1 How long do you live in HN
2 How often did you go to the movies
3 What did Mrs Robinson buy
4 When was your father in Nghe An
5 How do they go to school
6 Why didn't she go to class
7 Who left home at 7o'clock yesterday
8 What subject does he study in the high school
9 What is your favorite hobby
10 How far is it
1 spoonful : thìa đầy
2 headlong: kéo dài
3 terrifying : kinh khủng
4 controversial : gây tranh cãi
5 unacceptable: không thể chấp nhận được
6 implication : hàm ý
7 interpretation : diễn dịch
8 intended : dự định
9 subconscious : tiềm thức
10 blatantly : một cách trắng trợn
1 making
2 to drive
3 to book
4 to send
5 to meet
6 taking
7 wearing
8 to take
9 to receive
10 opening
11 reading
12 driving
13 learning
14 to study
15 to get
16 to go
17 studying
18 to take
em cảm ơn ạ 🥰